Với B ≠ 0, Kết Quả Phép Cộng A B C B Là? A. A.C B B. - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Pham Trong Bach 11 tháng 11 2018 lúc 9:38 Với B ≠ 0, kết quả phép cộng A B + C B là?
A. A.C B
B. A+C B
C. A+C B 2
D. A+C 2B
Lớp 8 Toán Những câu hỏi liên quan
- tuấn anh lê minh
Câu 1: Quy tắc nào sai A. (A+B).(C+D)=A.C + B.DB. A.(B + C) = A.B + A.CC. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D D. (A + B): C = A:C + B:CCâu 2: Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3: Kết quả phép tính A. 2x + y - 1 B. 2x + y C. D. Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức làA, x = 1B, x = - 1C, x = 3D, Câu 5: Đẳng thức nào saiA. B. C. D. Câu 6: Đẳng thức nào đúng A. B. C D. Câu 7: Biết vậy x = ….A, 1B, -1C, 0 D, Câu 8: Biết vậy x = …A, 2 hoặc -2B, 4C, 2D, -2Câu 9:Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quảA. 2x(x + 3)B. 2x(x + 4)C. 2x(x + 6) D. 2x(x + 3x) Câu 10: Phân tích thành nhân tử ta được kết quả làA, B, C, D. Câu 11: Kết quả của phép chia là A, 3xB, C, - 3xD,
Câu 12: Biết vậy x = …. y = ….A, x = 0, y = 2B, x = 2, y = 0C, x = 0, y = 0D, x = 2, y = 2Câu 13: Với điều kiện nào của x thì biểu thức là một phân thức đại sốA, B, C, D, và Câu 14: Với điều kiện nào dưới đây thì hai phân thức và bằng nhauA, A.N = B.MB, A.M = B.NC, A.B = M.ND, A.N = A.M Câu 15: Nhân cả tử và mẫu của phân thức với 5 ta được phân thức bằng với nó làA, B, C, D, Câu 16 Chia cả tử và mẫu của phân thức cho xy ta được phân thức bằng với nó là A, B, C, D, Câu 17 Rút gọn phân thức ta đượcA, B, C, D, Câu 18 Kết quả rút gọn phân thức là A, 3B, -3C, D,
Câu 19, Công thức sai là A, B, C, D, Câu 20 Phân thức nghịch đảo của phân thức là …A, B, C, D, Câu 21 Tổng có giá trị làA, 1B, x + 1C, D, - 1Câu 22 Hiệu bằng …A, 2B, C, - 2D, Câu 23 Thương làA, B, C, D, Câu 24 Hiệu bằng A, B, C, D, Câu 25: Hình chữ nhật là ….. A. Tứ giác có bốn góc vuôngB. Tất cả các góc bằng nhauC. Bốn góc vuôngD. Tứ giác có một góc vuôngCâu 26: Hình thoi là….A, Tứ giác có 4 cạnh bằng nhauB, Tứ giác có bốn góc băng nhauC, Là hình có tất cả các cạnh bằng nhauD, Là tứ giác có các cạnh đối bằng nhauCâu 27 Hình thang là …A, Tứ giác có hai cạnh đối song songB, Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhauC, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhauD, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhauCâu 28: Chọ câu saiA.Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngB.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhauC. Trong hình thoi hai đường chéo là phân giác của các gócD.Trong hình thoi các góc đối bằng nhau Câu 29: Chọn câu sai “Trong hình vuông……”A, Hai đường chéo bằng nhau và không vuông góc với nhauB, Hai đường chéo bằng nhau C, Hai đường chéo vuông góc với nhau D, Có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoiCâu 30: Chọn câu saiA. Trong hình chữ nhật bốn cạnh bằng nhauB. Hai đường chéo bằng nhauC. Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngCâu 31: Tứ giác ABCD là hình thoi vì A. ABCD là hình bình hành có AC BDB. EA=ECC AC BDD. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 32:Tứ giác ABCD là hình vuông vì A. ABCD là hình chữ nhật có DB là phân giác góc DB.Tứ giác có 3 góc vuôngC.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau D.Tứ giác có đường chéo là tia phân giác của gócCâu 33:Tứ giác ABCD là hình vuông vì A, ABCD là hình thoi có B, 4 cạnh bằng nhauC, Hình bình hành có 1 góc vuôngD, Hình hình hành có hai cạnh kề bằng nhauCâu 34 Cho hình vẽ đọ dài đoạn DE =….A, 3,5B, 3C, 4D, 5Câu 35 Cho hình vẽ Độ dài đoạn EF =…A, 10B, 6C, 7D, 9Câu 36: Đa giác đều là …..A, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhauB, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhauC, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhauD, Đa giác có tất các góc bằng nhau Câu 37 Hình chữ nhật có kích thước là a và b khi đó diện tích làA, a.bB, a.b:2C, a + b D, (a + b).2Câu 38 Hình vuông có cạnh bằng a thì diện tích là A, B, 4aC, a.2D, Câu 39 Cho hình vẽ công thức tính diện tích tam giác ABC làA, hoặc B, C, D, chỉ có Câu 40 Diện tích hình màu xanh bằng A, 232 B, 336 C, 323 D, 366
Xem chi tiết Lớp 8 Toán 2 0
Gửi Hủy
tuấn anh lê minh 3 tháng 1 2022 lúc 14:15 ai chỉ giúp với
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV Câu 1: A
Câu 26: A
Câu 27: A
Câu 29: D
Câu 37: A
Câu 36: A
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nguyễn phạm đăng kiên
Câu 1: Chọn câu trả lời sai: A. Phép cộng các số nguyên có tính chất giao hoán. B. Phép cộng các số nguyên có tính chất kết hợp. C. Với a, b là các số nguyên, ta có: a – b = a – (–b). D. Với a là số nguyên, ta có: a + 0 = 0 + a = a.
Xem chi tiết Lớp 6 Toán 3 0
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV Chọn C
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thành Nguyễn C
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
nguyễn phạm đăng kiên 3 tháng 1 2022 lúc 9:23 các bạn giúp mình nha mình đang cần gấp
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ANH 45- 6/13 TUẤN
Chọn câu trả lời sai:A. Phép cộng các số nguyên có tính chất giao hoán.B. Phép cộng các số nguyên có tính chất kết hợp.C. Với a, b là các số nguyên, ta có: a – b = a – (–b).D. Với a là số nguyên, ta có: a + 0 = 0 + a = a.
Xem chi tiết Lớp 6 Toán 5 0
Gửi Hủy
ĐINH THỊ HOÀNG ANH C
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Phạm Phương Trang C
Đúng 1 Bình luận (3)
Gửi Hủy
ANH 45- 6/13 TUẤN 26 tháng 12 2021 lúc 11:33 câu a
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- phamhan
Kết quả của phép chia 16 mod 3 là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng
A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 2 1
Gửi Hủy
Nguyên Khôi 14.D
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 22 tháng 11 2021 lúc 0:13 Lần sau bạn đăng bài đúng môn nha!
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Trần Lê Thanh Dung
Kết quả của phép tính 0: a ( với a ≠ 0 ) là:
A. a B. 1 C. 0 D. 2
Xem chi tiết Lớp 6 Toán 6 0
Gửi Hủy
ILoveMath C
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Minh Hồng C
Đúng 2 Bình luận (9)
Gửi Hủy
Nguyễn Minh Sơn C. 0
Đúng 1 Bình luận (2)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Lê Anh Khoa
Câu 1. Cho x =ab; a,b cùng dấu thì:A. x = 0 B. x > 0C. x < 0 D. Cả B, C đều saiCâu 2. Kết quả của phép tính:3 220 15 A.160B.1760C.535D.160Câu 3. Kết quả của phép tính:5 2 5 913 11 13 11 A.38143B.711C. -1 D.711Câu 4. Giá trị x thỏa mãn: x +3 516 24 A x =1948B. x =148C. x =148D. x =1948Câu 5. Giá trị của biểu thức2 1 4 10 5 173 4 3 4 4 3 bằng :A.113B.163C.183D.1103TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ5Câu 6. Kết quả phép tính:3 1 12.4 4 20 là :A.1220B.35C.35D.984Câu 7. Giá trị x thỏa mãn: | x | =35A. x =35B. x =35C. x =35hoặc x = -35D. x = 0 hoặc x =35Câu 8.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :A. - 1,8 B. 1,8C. 0 D. - 2,2Câu 9. Giá trị a thỏa mãn: a :2 31 13 3 A.13B.513 C.613 D.118Câu 10. Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :A. 5 B. 6C. 26 D. 8Câu 11. Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =A. 1000 B. 100C. 10 D. 1Câu 12. Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:A. 88 B. 98C. 68 D. Một đáp số khácCâu 13. Cho 20n : 5n = 4 thì :A. n = 0 B. n = 1C. n = 2 D. n = 3TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ6Câu 14. Cho11 15 22a b c ; a + b - c = - 8 thì :A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60Câu 15. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84Câu 16. 196 bằng :A. 98 B. -98C. ± 14 D . 14Câu 17. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?A. 121 B. 0, 121212....C . 0,010010001... D. - 3,12(345)Câu 18. Chọn câu đúng:A. x Z thì x R B. x R thì x IC. x I thì x Q D. x Q thì x ICâu 19. R ∩ I =A. R B. IC. D. QCâu 20. Kết quả phép tính:5 4 5 937 13 37 13 A. 1 B. -1C. 0 D. 2Câu 21. Cho22 13 3x thì :A. x =16B. x =227C. x =16 D. x =227TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ7Câu 22. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì:A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kB. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ kC. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ kD. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ kCâu 23. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời saiA. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )B. y =mx( m là hằng số, m ≠ 0 )C. 4y = 5xD.31xyCâu 24. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng:A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1Câu 25. Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng xA.x -2 -1 -2 3y 4 1 -4 9B.x -1 1 2 3y 7 7 7 7C.x -2 -1 -2 5y -6 -3 6 15D.x 6 -3 6 10y -6 -10 5 3Câu 26. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là:A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độC. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúngTRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ8Câu 27. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượngy theo hệ số là:A. a B. -a C.1aD.1aCâu 28: Lớp 7A, 7B, 7C có số HS tỉ lệ với 3:4:5. Tổng số HS cả 3 lớp là 120. Số HS lớp 7B?A. 30 B. 40 C. 50 D. 60Câu 29: Cho x và y tỉ lệ nghịch và khi x 2 thì y 15 . Biểu diễn của y theo x là:A.30yx B.30yx C.130y x D.130y xCâu 30: Cho x và y tỉ lệ thuận. Điền vào ô trống sau:x 2 6y 5A.5 B. 15 C. 10 D. 6Câu 31: Viết a :b : c 3:5:7 có nghĩa là:A.5 3 7a b c B.5 7 3a b c C.3 7 5a b c D. a,b,c tỉ lệ 3,5,7Câu 32: Cho hàm số y 5x 20 , Nếu y 0 thì x ?A.4 B. 4 C. 0 D. Đ.số khácCâu 33: Đồ thị hàm số y 2x KHÔNG đi qua điểm nào trong các điểm sau:A.(0;0) B. (1;2) C. (1;2) D. (2;1)Câu 34: Tìm a,b,c biết2 3 5a b c và a b c 10A. a 2,b 5,c 3 B. a 2,b 3,c 5 C. a 2,b 3,c 5 D. a 2,b 5,c 3Câu 35: Giá trị của hàm số y 2017x 2018 tại x 1 là:A.1 B. 1 C. 2016 D. 2019Câu 36: Đồ thị hàm số y ax(a 0) là:A.Đường thẳng B. Đường tròn C. Đoạn thẳng D. Một tiaCâu 37: Cho y = 3x, khi x tăng 2 lần thì yA.giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. không tăng cũng không giảm D. tăng 6 lầnCâu 38: Nếu 1 1 2 2 x y x y Thì:A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y cùng tăng D. x và y không đổiTRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ9Câu 39: Đồ thị hàm số y ax(a 0) luôn đi qua điểm nào:A.(1;0) B. (0;1) C. (0;0) D. (1;1)Câu 40: Cho x và y tỉ lệ thuận. Khi x 5 thì y 20 . Hệ số tỉ lệ là:A.4 B. 2 C. 5 D. 3Câu 41: Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Khi x 6 thì y ?A.12B. 2 C. 3 D.13Câu 42: Nếu 1 21 2x xy y thì:A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y không đổi D. x và y tùy ýCâu 43: Đồ thị hàm số y 2x đi qua điểm nào trong các điểm sau:A.(2;1) B. (2; 2) C. (2; 4) D. (4; 2)Câu 44. Góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’ khi:A.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’B.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và 𝑦̂𝑂𝑦′ = 180°C.Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia OxD.Cả A, B, C đều đúngCâu 45. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi:A. 𝑥̂𝑂𝑦 0 90 B. xOy 0 80 C. xOy 0 180 D. Cả A, B, C đều đúngCâu 46. Chọn câu phát biểu đúng nhấtA. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhauB.Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chungC.Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chungD.Cả A, B,C đều đúngCâu 47. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là:A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đóB. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đóC. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đóD. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đóTRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ10Câu 48. Cho định lí : “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nóvuông góc với đường thẳng kia” Giả thiết và kết luận của định lí này là:A. GT: một đường thẳng vuông góc với đường thẳng kia. KL: nó vuông góc với một trong hai đườngthẳng song song.B. GT: nó vuông góc với đường thẳng kia. KL: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đườngthẳng song songC. GT: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông gócvới đường thẳng kia. KL: Vuông góc.D. GT: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. KL: nó vuông góc vớiđường thẳng kiaCâu 49. Cho hình vẽ, biết: d MQ, d NP và 𝑀̂𝑄𝑃 0 110 . Số đo x của góc NPQ bằng:A. 600 B. 700 C. 800 D. 900Câu 50. Cho tam giác ABC. Ta có:A. 𝐴 ̂+ 𝐵 ̂+ 𝐶 ̂= 1800B. 𝐴 ̂+ 𝐵 ̂+ 𝐶 ̂ 1800C. 𝐴 ̂+ 𝐵 ̂+ 𝐶 ̂< 1800D. 𝐴 ̂+ 𝐵 ̂+ 𝐶 ̂> 1800Câu 51. Cho hai tam giác MNP và DEF: có MN = DE, MP = DF, NP = EF, 𝑀 ̂= 𝐷 ̂, 𝑁 ̂= 𝐸 ̂, 𝑃 ̂= 𝐹 ̂. Ta có:A. ΔMNP = ΔDEFB. ΔMPN = ΔEDFC. ΔNPM = ΔDFED. Cả A, B, C đều đúngCâu 52. ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu.A. AB = DE; 𝐵 ̂= 𝐹 ̂; BC = EF B. AB = EF; 𝐵 ̂= 𝐹 ̂; BC = DFC. AB = DE; 𝐵 ̂= 𝐸 ̂; BC = EF D. AB = DF; 𝐵 ̂= 𝐸 ̂; BC = EFTRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ11Câu 53. Cho ΔMNP = ΔDEF. Suy ra:A. 𝑀̂𝑃𝑁 = 𝐷̂𝐹𝐸 B. 𝑀̂𝑁𝑃 = 𝐷̂𝐹𝐸 C. 𝑁̂𝑀𝑃 = 𝐹̂𝐸𝐷 D. 𝑃̂𝑀𝑁 = 𝐸̂𝐹𝐷Câu 54. Cho ABC vuông tại A, góc C bằng 45°. vậy góc B bằng:A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200Câu 55. Cho tam giác ABC, 𝐴 ̂= 640, 𝐵 ̂= 800. Tia phân giác 𝐵̂𝐶𝐴 cắt BC tại D.Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc 𝐴̂𝐸𝐷 là bao nhiêu ?A. 116o B. 110o C. 108o D. 70oCâu 56. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800B. Hai góc nhọn bằng nhauC. Hai góc nhọn phụ nhauD. Hai góc nhọn kề nhau .Câu 57. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 𝐴 ̂= 50°; 𝐵 ̂= 60° thì 𝐶 ̂bằngA. 700 B. 1100 C. 900 D. 500Câu 58. Góc ngoài của tam giác luôn bằng với:A. Mọi góc trong không kề với nó.B. Góc trong kề với nó.C. Tổng của hai góc trong không kề với nó.D. Tổng ba góc trong của tam giác.Câu 59. Cho MNP = DEF. Suy ra:A. MN = EF B. NP = DE. C. MP = DF D. MN = FD.Câu 60. Cho ABC MNP . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.Ai giải giúp mình một đống này với, nhiều quá em làm ko kịp![]()
Gửi Hủy
Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV Câu 1: B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Susama
1.Biết x2-49=0.Giá trị x là : x²-49=0 Câu trả lời nào đúng nhất a.) x = 7 ; x = -7 b.) x =7 c.) x = -7 2.Kết quả của phép tính : 15x²y²z : 3xyz là : a.) 5xyz b.) 5xy c.) 5xz 3.Kết quả của phép tính 5x . ( 3x³ + 4 - 6 ) : a) 15x⁵ + 20x³ + 30x² b) 15x⁵ + 20x³ - 30x² 4.Kết quả của phép tính (16x⁵ - 8x⁴ + 32x³ + 40 × ²):8x² là a) 2x³ - x² + 4x + 5 b) 2x³+x² + 4x + 5 c) 2x³-x²+4x-5 5.Kết quả của phép tính 2005² - 2004² : a)4009 b)2004 c)1
Xem chi tiết Lớp 8 Toán 1 0
Gửi Hủy
Trần Khánh Linh 25 tháng 3 2022 lúc 20:06 !!!!!!!!!!!!!!!!!!!.............................
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Vũ Phương Thảo A
Khi nhân 1 số tự nhiên với 78,bạn Nam đã đặt tất cả các tích riêng thắng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 1875.Kết quả đúng của phép tính là :
A.9750
B.2075
C.20750
Xem chi tiết Lớp 5 Toán Câu hỏi của OLM 8 0
Gửi Hủy
ngô thế trường 31 tháng 12 2016 lúc 16:52 đáp án bài này là câu:A
k nha tớ sẽ kết bạn với cậu
nha
cảm ơn ^_^
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Mikuru Natsuki 31 tháng 12 2016 lúc 16:44 Là 9750
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hoàng hậu Bóng Đêm 31 tháng 12 2016 lúc 16:48 9750
ai tk mk
mkt k lại
hứa luôn
thank nhiều
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- nguyencaotuanlinh
Thay thế 4 chữ cái a, b, c, d trong phép cộng a/b + c/d bằng 4 chữ số 0, 3, 5, 7 một cách tùy ý (một chữ cái chỉ được thay thế bởi một chữ số duy nhất) rồi tính kết quả tổng lớn nhất có thể là?
Xem chi tiết Lớp 5 Toán Câu hỏi của OLM 1 1
Gửi Hủy
do linh 28 tháng 11 2017 lúc 22:15 tổng lớn nhất là 7/3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » B Khác 0 Kết Quả Phép Cộng A Phần B Cộng C Phần B Là
-
Với B Khác 0, Kết Quả Phép Cộng A/B + C/B Là A. AC/B
-
Với B ≠ 0, Kết Quả Phép Cộng A/B + C/B Là... - Vietjack.online
-
Với B Khác 0, Kết Quả Phép Cộng A/B + C/B Là
-
Với (B # 0 ), Kết Quả Của Phép Cộng ((A)(B) + (C)(B) ) Là
-
Với B Khác 0, Kết Quả Phép Cộng A/B + C/B Là...
-
Với B ≠ 0, Kết Quả Phép Cộng A B + C B... - Hoc24
-
Với B ≠ 0, Kết Quả Phép Cộng AB+CB Là?
-
Kết Quả Của Phép Chia A: B/c ( Với A,b,c Là Các Số Nguyên Khác Không ...
-
Phép Cộng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kết Quả Của Phép Cộng được Gọi Là Tổng. Lý Thuyết ...
-
Bài 5. Phép Cộng Và Phép Nhân
-
Thay Thế 4 Chữ Cái A,b,c,d Trong Phép Cộng A / B C / D Bằng 4 ... - Olm
-
Lý Thuyết Phép Cộng Và Phép Nhân Toán 6
-
Trắc Nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép Cộng Các Số Nguyên (có đáp án)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 6 Bài 14: Phép Cộng Và Phép Trừ Số Nguyên
-
Thay Thế 4 Chữ Cái A, B, C, D Trong Phép Cộng A/b + C/d Bằng ...