VỚI SỰ RA ĐỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
VỚI SỰ RA ĐỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Svới sự ra đời
with the advent
với sự ra đờivới sự xuất hiệnvới sựvới adventwith the introduction
với sự ra đờivới việc giới thiệuvới sự giới thiệuvới sự ra mắtvới phần giới thiệuvới việcvới việc ra đờivới sựvới việc ra mắtwith the birth
với sự ra đờisinh
{-}
Phong cách/chủ đề:
Different from birth.Với sự ra đời các loại….
A birth of sorts….Giờ đây điều này đã thay đổi với sự ra đời.
That started to change with a birth.Với sự ra đời của Google.
The Birth of Google.Đồng hành với sự ra đời của Internet.
It goes back to the birth of the Internet.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsống cuộc đờiem bé chào đờicha ông qua đờicuộc đời làm việc nhìn cuộc đờiđứa trẻ ra đờiđứa trẻ chào đờinơi ông qua đờichính cuộc đờichồng bà qua đờiHơnSử dụng với động từvừa qua đờisinh ra đờicho ra đờiđời sống động vật đột nhiên qua đờiVới sự ra đời của một loạt.
The birth of a series.Nó đạt được đà với sự ra đời của Internet.
This led to the birth of the Internet.Với sự ra đời của các trang thương mại điện tử!
Birth of the commercial use of plants!Ngân hàng đa kênh với sự ra đời của eBanking, mobile banking….
Multi-channel banks were born with the introduction of eBanking, mobile banking.( Điều này được coi là một điềm rất tốt đẹp,gắn liền với sự ra đời của một bậc thánh.).
(This is regarded to be a very auspicious omen,associated with the birth of a holy being.).Tuy nhiên, với sự ra đời của Drupal 7, điều này đã thay đổi.
However, over time, and with the advent of Drupal 7, the picture has changed.Gates đã so sánhsự thương mại hóa của Internet với sự ra đời của điện.
Gates compared the commercialization of the internet to the introduction of electricity.Với sự ra đời của" mã QR được quản lý", thật dễ dàng để thay đổi URL mà mã được liên kết.
And with the advent of so-called"managed QR codes," it's easy to change the URL the code points to.Nó có thể được cho là trải dài trở lại với sự ra đời của UNIX như là hệ điều hành đầu tiên có sẵn rộng rãi.
It could arguably stretch back to the advent of UNIX as the first widely available operating system.Với sự ra đời của Internet, việc gửi hoa tươi qua các dịch vụ giao hoa trực tuyến không bao giờ dễ dàng như vậy.
With the birth of the Web, sending out flowers via online flower delivery companies has actually never been so very easy.Giới hạn này đã được giải quyết với sự ra đời của ngôn ngữ theo dạng cấu trúc khối, nhưng lúc đó mọi sự đã quá trễ.
This limitation went away with the arrival of block-structured languages, but by then it was too late.Với sự ra đời của máy ảnh kỹ thuật số, tất cả mọi người là một bước tiến tới việc tạo ra các món quà ảnh tuyệt vời cho mọi dịp.
With the birth of the digital camera, everyone can be a step toward creating wonderful photo gifts for every time.Quốc tịch ra đời,tồn tại và mất đi cùng với sự ra đời và mất đi của chính quyền nhà nước.
As a form ofstate, democracy came into being, existed and disappeared along with the birth, existence and disappearance of the state.Mang thai là khoảng thời gian khi một thai nhi phát triển trong tử cung của người phụ nữ vàkết thúc với sự ra đời của trẻ sơ sinh.
Pregnancy is the period of time when a fetus develops inside a woman's uterus andends with the birth of the infant.Nguồn gốc của giả thuyết vũ trụsong song có liên hệ chặt chẽ với sự ra đời của quan niệm cơ học lượng tử vào đầu thế kỉ hai mươi.
The origin of the paralleluniverse conjecture is closely connected with introduction of the idea of quantum mechanics in the early 1900s.Với sự ra đời của các thiết bị theo dõi xe GPS tinh vi và nhỏ hơn, tất cả các nhà quản lý xe hiện có thể quản lý hiệu quả tài nguyên.
The advent of sophisticated and smaller GPS vehicle tracking devices now allows every fleet manager to efficiently manage their resources.Chúng tôi vô cùng vui mừng khimang tác phẩm hư cấu tiên phong song song với sự ra đời của Ấn Độ hiện đại, cho khán giả toàn cầu.”.
We are incredibly excited totranslate the pioneering work of fiction that parallels the birth of modern India, for a global audience.”.Cùng với sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Quốc và giải phóng của Trùng Khánh, trường đại học được thành lập năm 1950.
Along with the birth of People\'s Republic of China and the liberation of Chongqing,the university was established in 1950.Ngành công nghiệp giấy, nó là đặc biệt nổi tiếng, với sự ra đời của một thế hệ mới của cacbon miễn phí giấy để tạo thuận lợi cho người dân.
As the paper industry, it is particularly prominent, with the birth of a new generation of carbon-free paper to facilitate people.Với sự ra đời của Vương quốc Ý, Đại học Pisa đã trở thành một trong những cơ quan văn hóa uy tín nhất của nhà nước mới.
With the birth of the Kingdom of Italy,the University of Pisa became one of the new state's most prestigious cultural institutions.Lưu ý rằng giai đoạn in thêm chó không trùng với sự ra đời nhưng đúng trong một khoảng thời gian từ tuổi 3- 8 tuần.
Note that the period of imprinting in the dog does not coincide with the birth but is verified in a period that goes from the age of three to eight weeks.Hãy cùng mua bán cổ phần bằng công nghệ blockchain lần đầu tiên- Thị trường cryptocurrency đã phát triển rộngrãi kể từ khi thành lập, với sự ra đời của Bitcoin.
Trade shares on blockchain for the first time The cryptocurrencymarket has evolved extensively since its inception with the birth of Bitcoin.Thuật toán tốt nhất để tạo nêncổ đông từ Thế Chiến II với sự ra đời của Google là lấy sản phẩm tầm thường và thu hút người mua.
The greatest algorithm forshareholder creation from World War II to the advent of Google was taking an average product and appealing to people's hearts.Cuộc bạo loạn Stonewall xảy ra vào cuối những năm60 ở Greenwich Village đồng nghĩa với sự ra đời của phong trào của người đồng tính.
The Stonewall riots that occurred in thelate'60s in Greenwich Village are synonymous with the birth of the modern gay-rights movement.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0278 ![]()
![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
với sự ra đời English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Với sự ra đời trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
với sự ra đời của internetwith the advent of the internetwith the introduction of the internetcùng với sự ra đờiwith the adventwith the introductionTừng chữ dịch
vớigiới từwithforagainstatvớihạttosựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyrahạtoutoffrađộng từgomakeđờidanh từlifelifetimedeathspousemate STừ đồng nghĩa của Với sự ra đời
với việc giới thiệu với sự xuất hiện với sự giới thiệu với sự ra mắtTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hoàn Cảnh Ra đời Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hoàn Cảnh Ra đời Anh Làm Thế Nào để Nói - Tôi Yêu Bản Dịch
-
SỰ RA ĐỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Ra đời Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
→ Ra đời, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"hoàn Cảnh" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
VỀ SỰ RA ĐỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỰ RA ĐỜI - Translation In English
-
Hoàn Cảnh Ra đời Của 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Này Sẽ ...
-
Truyện Kiều – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoàn Cảnh Ra đời Của Bài Thơ Nam Quốc Sơn Hà? Ý Nghĩa?
-
Báo Quân đội Nhân Dân | Tin Tức Quân đội, Quốc Phòng | Bảo Vệ Tổ ...
-
GIẢI ĐÁP Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi Tiếng Anh Là Gì? Ra đời Và ý Nghĩa