Từ điển Việt Anh"vòm"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
vòm
vòm arc |
hệ mái treo có vòm sống mái nhà: cable roof system with ridge arc |
arc or arch |
arch hinged at ends |
arched floor |
sàn hình vòm: arched floor |
sàn vòm gạch cốt thép: reinforced-tile arched floor |
trần vòm gạch cốt thép: reinforced-brick arched floor |
arcuation |
bell |
kèo/giàn hình chuông, giàn vòm: bell truss |
máy đo kiểu thể vòm Ledoux: Ledoux bell meter |
boss |
bow |
dầm dạng vòm lật ngược: inverted bow and chain girder |
hệ thống theo kiểu vòm: bow suspension |
bowl |
canopy |
cope |
crown |
gạch cuốn vòm: crown brick |
khói ở đỉnh vòm: crown hinge |
lò có vòm treo: kiln with suspended crown |
lò vòm sàn kép: double-deck crown furnace |
mặt cắt đập vòm: crown section |
mặt cắt đỉnh vòm: section at crown of arch |
mặt cắt thượng lưu ở đỉnh đập vòm: upstream section at crown of arch dam |
mạch xây ở đỉnh vòm: crown joint |
cupola |
gạch cuốn vòm: cupola brick |
cupola cup |
dome |
bể mái vòm: dome roof tank |
đập liên vòm cuốn: multiple dome shaped dam |
đập một vòm: single dome dam |
đập vòm cuốn: dome type arch dam |
đập vòm hai độ cong: dome type arch dam |
gạch cuốn vòm: dome brick |
khung vòm ngang: horizontal ring of dome |
lõi muối trong vòm muối: salt core of a salt dome |
mái vòm cánh buồm: pendentive dome |
mái vòm dạng ô dù: umbrella dome |
mái vòm hình củ hành: onion dome |
mái vòm hình đĩa: saucer dome |
mái vòm hình ô dù: umbrella dome |
vành vòm: horizontal ring of dome |
domical vault |
hood |
loggia |
pot |
roof |
bể mái vòm: dome roof tank |
đường tên vòm: rise of roof |
hệ mái treo có vòm sống mái nhà: cable roof system with ridge arc |
lưng vòm nình nón: conical hip of roof |
lưng vòm phẳng: flat hip of roof |
mái cong dạng vòm: vault roof |
mái tháp vòm: imperial roof |
mái vòm: dome-shaped roof |
mái vòm (hình trụ): barrel roof |
mái vòm (hình) trụ: barrel roof |
mái vòm bán trụ: barrel vault or barrel roof |
mái vòm cuốn: arched roof |
mái vòm cuốn gạch: bonded roof |
saddle |
soffit |
bán kính bụng vòm: radius of soffit |
giàn đỡ mặt dưới vòm: soffit rafter |
lớp bọc dưới trần vòm: soffit lining |
mặt dưới bao lơn, dưới vòm: flush soffit |
tấm ốp mặt dưới vòm: soffit boarding |
three-hinged arch |
cầu vòm: three-hinged arch bridge |
giàn vòm ba khớp: three-hinged arch truss |
vòm ba khớp: three-hinged arch |
vault |
cột chống khung vòm: strut of reticulated centering vault |
đập liên vòm: multiple vault dam |
đầu trụ đỡ vòm: vault impost |
đỉnh vòm: vault undeveloped |
đường sinh của vòm: vault generatrix |
đường sinh của vòm: vault generating line |
đường tên vòm: rise of vault |
đường trục vòm: vault axial curve |
kết cấu đỡ vòm: vault abutment |
khẩu độ vòm: span of vault |
lực đẩy của vòm: vault pressure |
mái cong dạng vòm: vault roof |
mái cong kiểu vòm có sườn (tăng cứng): ribbed vault |
mái cong, vòm hình nôi: cradle vault |
mái cung dạng vòm hình cung: segmental barrel vault |
mái vòm bán trụ: barrel vault or barrel roof |
mái vòm gồm 4 phần: quadripartite vault |
mái vòm trên đỉnh hầm: tunnel vault |
nhịp mái cong dạng vòm: span of vault |
sườn mái cong dạng vòm: vault rib |
sụ đặt ván khuôn vòm: vault centering |
vì kiểu vòm: vault timbering |
vòm (có) gờ: ribbed-panel vault |
vòm (dạng lòng) máng: grooved vault |
vòm âm thanh: acoustic vault |
arch pressure |
|
radius of intrados |
|
radius of extrados |
|
bán kính mặt ngoài của vòm |
radius of extrados |
|
bán kính mặt trong của vòm |
radius of intrados |
|
headway |
|
palatognathous |
|
pick and finishing hammer |
|
intrados |
|
pit |
|
undercroft |
|
haunch |
|
arch chord |
|
arch limp |
|
domal flank |
|
haunch |
|
pendentive |
|
domal structure |
|
quaquaversal structure |
|
spandrel |
|
arched construction |
|
domal structure |
|
multiple-arch bridge |
|
single-arch bridge |
|
arch bridge |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
vòm
1. Phần nâng cao của một thể địa chất có dạng hơi tròn hoặc dạng elip và uốn cong thoải. Vd. V nâng kiến tạo, V núi lửa, V muối, vv.
2. Phần uốn cong chuyển tiếp từ cánh này sang cánh kia trong một nếp uốn (x. Nếp uốn), gọi là V nếp uốn.
kết cấu có dạng thanh cong dùng để vượt qua khoảng trống giữa hai gối tựa. Tuỳ theo cấu tạo, ta có V không khớp, V một khớp, V hai khớp, V ba khớp và V hai khớp có thanh căng.
Dưới tác dụng của tải trọng thẳng đứng, trong V xuất hiện lực xô (áp lực ngang) truyền vào các gối tựa hoặc truyền vào thanh căng. Đó là điều khác nhau cơ bản giữa hệ V và hệ dầm. Mômen uốn trong V nói chung nhỏ hơn mômen uốn trong dầm đơn giản tương đương (cùng một điều kiện làm việc).
Trục mà mômen uốn tại một tiết diện của V đều bằng không, được gọi là trục hợp lí của V. Lúc này V chịu nén là chủ yếu.
- d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
nd.1. Vật hình uốn vòng cung bao chụp xuống. Vòm cây. Vòm trời. 2. Bộ phận hình cong xây giữa hai tường. Vòm nhà thờ.