Vũ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vuʔu˧˥ju˧˩˨ju˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vṵ˩˧vu˧˩vṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “vũ”
  • 齲: củ, cự, khũ, khú, khủ, vũ
  • 怃: hủ, vũ
  • 鄅: vũ
  • 㒇: vũ
  • 瑀: vũ
  • 庑: vũ, vu
  • 甒: vũ
  • 碔: vũ
  • 儛: vũ
  • 儚: vũ, mộng
  • 舞: vũ
  • 务: vụ, vũ
  • 㚢: nô, hối, vũ
  • 宇: vũ
  • 妩: vũ, phú
  • 萭: vạn, câu, vũ
  • 娬: vũ, phú
  • 𢜯: vũ
  • 𢜮: vũ
  • 㵲: vũ
  • 倵: vũ, võ
  • 膴: vũ, hô
  • 禹: ngu, vũ
  • 羽: vũ
  • 㲾: vũ
  • 俁: yến, ngu, vũ
  • 楀: vũ
  • 㑄: vũ
  • 鹉: vũ
  • 偊: củ, vũ
  • 鵡: vũ
  • 㙑: vũ
  • 寓: ngụ, vũ
  • 𠕒: vũ
  • 潕: vũ
  • 務: vụ, vũ
  • 𠕘: vũ
  • 𠕲: vũ
  • 侮: hối, vụ, vũ
  • 廡: vũ, vu
  • 俣: ngu, vũ
  • 㝢: vũ
  • 武: mạt, vũ, võ
  • 踽: củ, vũ
  • 憮: hủ, vũ
  • 㡰: vũ
  • 𦏲: vũ
  • 嫵: vũ
  • 珷: vũ
  • 雨: vụ, vũ, vú
  • 𩁼: vũ

Phồn thể

  • 鵡: vũ
  • 廡: vũ
  • 儚: vũ
  • 宇: vũ
  • 武: vũ, võ
  • 雨: vũ, vú
  • 娬: vũ
  • 侮: vũ
  • 甒: vũ
  • 嫵: vũ
  • 碔: vũ
  • 珷: vũ
  • 禹: vũ
  • 膴: vũ, hô
  • 憮: hủ, vũ
  • 羽: vũ
  • 舞: vũ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 怃: vũ
  • 鄅: vũ
  • 圄: vũ, ngữ
  • 宇: vũ, vò, võ
  • 瑀: vũ
  • 圉: vũ, ngữ
  • 庑: vũ
  • 甒: vũ
  • 碔: vũ
  • 儛: vũ
  • 憮: vỗ, nhàm, vũ
  • 舞: vụ, vỗ, vũ
  • 妩: vũ
  • 萭: câu, vũ, vạn
  • 娬: vũ
  • 侮: vụ, vũ, hối
  • 膴: vũ, hô
  • 禹: vũ
  • 󰊞: phủ, vũ
  • 羽: vũ, võ
  • 楀: vũ
  • 鹉: vũ
  • 鵡: vọ, vũ
  • 寓: vũ, ngụ
  • 潕: vũ
  • 廡: phủ, vũ, phũ, vu
  • 武: vũ, võ
  • 雨: vụ, vũ
  • 𦏲: vũ
  • 嫵: vũ
  • 珷: vũ
  • 󰏹: vũ, võ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vụ

Danh từ

  1. Lông chim. Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)
  2. (Cn. võ) Sự dùng uy lực về quân sự. Văn dốt vũ rát. (tục ngữ)
  3. Nghệ thuật múa. Vũ quốc tế. Chương trình ca, vũ, nhạc.
  4. Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa. Năm cung nhạc. Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vũ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vũ&oldid=2042432” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Gì Ghép Với Từ Vụ