Vũ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vuʔu˧˥ | ju˧˩˨ | ju˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vṵ˩˧ | vu˧˩ | vṵ˨˨ | |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “vũ”- 齲: củ, cự, khũ, khú, khủ, vũ
- 怃: hủ, vũ
- 鄅: vũ
- 㒇: vũ
- 瑀: vũ
- 庑: vũ, vu
- 甒: vũ
- 碔: vũ
- 儛: vũ
- 儚: vũ, mộng
- 舞: vũ
- 务: vụ, vũ
- 㚢: nô, hối, vũ
- 宇: vũ
- 妩: vũ, phú
- 萭: vạn, câu, vũ
- 娬: vũ, phú
- 𢜯: vũ
- 𢜮: vũ
- 㵲: vũ
- 倵: vũ, võ
- 膴: vũ, hô
- 禹: ngu, vũ
- 羽: vũ
- 㲾: vũ
- 俁: yến, ngu, vũ
- 楀: vũ
- 㑄: vũ
- 鹉: vũ
- 偊: củ, vũ
- 鵡: vũ
- 㙑: vũ
- 寓: ngụ, vũ
- 𠕒: vũ
- 潕: vũ
- 務: vụ, vũ
- 𠕘: vũ
- 𠕲: vũ
- 侮: hối, vụ, vũ
- 廡: vũ, vu
- 俣: ngu, vũ
- 㝢: vũ
- 武: mạt, vũ, võ
- 踽: củ, vũ
- 憮: hủ, vũ
- 㡰: vũ
- 𦏲: vũ
- 嫵: vũ
- 珷: vũ
- 雨: vụ, vũ, vú
- 𩁼: vũ
Phồn thể
- 鵡: vũ
- 廡: vũ
- 儚: vũ
- 宇: vũ
- 武: vũ, võ
- 雨: vũ, vú
- 娬: vũ
- 侮: vũ
- 甒: vũ
- 嫵: vũ
- 碔: vũ
- 珷: vũ
- 禹: vũ
- 膴: vũ, hô
- 憮: hủ, vũ
- 羽: vũ
- 舞: vũ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 怃: vũ
- 鄅: vũ
- 圄: vũ, ngữ
- 宇: vũ, vò, võ
- 瑀: vũ
- 圉: vũ, ngữ
- 庑: vũ
- 甒: vũ
- 碔: vũ
- 儛: vũ
- 憮: vỗ, nhàm, vũ
- 舞: vụ, vỗ, vũ
- 妩: vũ
- 萭: câu, vũ, vạn
- 娬: vũ
- 侮: vụ, vũ, hối
- 膴: vũ, hô
- 禹: vũ
- : phủ, vũ
- 羽: vũ, võ
- 楀: vũ
- 鹉: vũ
- 鵡: vọ, vũ
- 寓: vũ, ngụ
- 潕: vũ
- 廡: phủ, vũ, phũ, vu
- 武: vũ, võ
- 雨: vụ, vũ
- 𦏲: vũ
- 嫵: vũ
- 珷: vũ
- : vũ, võ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- vú
- vù
- vụ
Danh từ
vũ
- Lông chim. Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)
- (Cn. võ) Sự dùng uy lực về quân sự. Văn dốt vũ rát. (tục ngữ)
- Nghệ thuật múa. Vũ quốc tế. Chương trình ca, vũ, nhạc.
- Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa. Năm cung nhạc. Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vũ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Gì Ghép Với Từ Vụ
-
Tra Từ: Vụ - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VỤ 務 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VŨ 雨 Trang 18-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? Ví Dụ Minh Họa Cụ Thể?
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ điển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Thiết Lập Dịch Vụ Di động Trên IPhone - Apple Support
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Phím Tắt - Apple Support
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Cách đặt Tên Công Ty, Doanh Nghiệp Hay Và đúng - Có Ví Dụ
-
Từ Vụ Trấn Thành Kiện Người Phát Phim Trái Phép, Mức Phạt Việc ...