Vui Vẻ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1Từ nguyên
  • 2Tâm lý
  • 3Sinh lý
  • 4Xem thêm
  • 5Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
  • Khoản mục Wikidata
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. Xin hãy giúp cải thiện bài viết này bằng cách thêm các liên kết có liên quan đến ngữ cảnh trong văn bản hiện tại. (tháng 7 năm 2018)
Mặt cười
Các cung bậc của
Cảm xúc
  • Ở động vật
  • Trí tuệ xúc cảm
  • Tâm trạng
Các cảm xúc
  • Bất an
  • Buồn
  • Chán
  • Cô đơn
  • Đam mê
  • Đau khổ
  • Đồng cảm
  • Ganh tị
  • Ghen tuông
  • Ghê tởm
  • Hạnh phúc
  • Hối hận
  • Hối tiếc
  • Hy vọng
  • Khinh thường
  • Khó chịu
  • Khoái lạc
  • Lãnh đạm
  • Lo âu
  • Lo lắng
  • Ngạc nhiên
  • Nghi ngờ
  • Ngượng ngùng
  • Nhút nhát
  • Oán giận
  • Hài lòng
  • Hưng phấn
  • Sợ hãi
  • Thất bại
  • Thất vọng
  • Thỏa mãn
  • Thù ghét
  • Tin tưởng
  • Tình cảm
  • Tò mò
  • Tội lỗi
  • Tự hào
  • Tự tin
  • Tức giận
  • Vui
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Xấu hổ
  • Yêu
  • x
  • t
  • s

Vui vẻ (hay vui) là trạng thái cảm xúc hưởng thụ niềm vui, đặc biệt là trong các hoạt động giải trí. Vui vẻ là một trải nghiệm ngắn hạn, thường là bất ngờ, không chính thức, thư giãn não và nói chung là không có mục đích. Nó thường thể hiện bằng sự mất tập trung nhưng gây thú vị, chuyển hướng cả tâm trí và cơ thể từ bất kỳ việc nghiêm trọng sang việc khác. Vui vẻ không chỉ có khi vui chơi giải trí mà còn trong quá trình làm việc, tham gia xã hội và thậm chí trong hoạt động bình thường của cuộc sống hàng ngày. Nó thường có ít hoặc không có cơ sở hợp lý. Ý kiến về việc một hoạt động nào đó gây thú vị, theo mỗi người là khác nhau. Có sự khác nhau giữa thích thú và vui vẻ. Thích thú thường yêu cầu cao hơn về hoạt động, nhưng có thể nói rõ nguyên nhân thích thú. Còn vui vẻ thì mang tính tự phát nhiều hơn, vui tươi và chủ động hơn. Trải nghiệm vui vẻ có sự tác động của tâm sinh lý.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tâm lý[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh lý[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chủ nghĩa khoái lạc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vui_vẻ&oldid=71344990” Thể loại:
  • Hạnh phúc
  • Tiêu khiển
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Bài viết có quá ít liên kết wiki
  • Tất cả bài viết cần được wiki hóa
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
  • Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Cảm Xúc Vui Vẻ