Welcome To Digital Anyang

본문 바로가기 이전 다음 SMART ANYANG

The Official Website of ANYANG City Hall

Thông tin sinh hoạt

  1. Thông tin sinh hoạt
  2. Tin tức mới

서브메뉴

  • Tin tức mới
  • Trung tâm Gia đình Khỏe mạnh · Đa văn hóa thành phố Anyang
  • Hỗ trợ thai sản
  • Cơ sở y tế
  • Trung tâm y tế
  • Chợ truyền thống
  • Chợ chia sẻ đồ cũ
  • Số điện thoại khẩn cấp
  • Đăng ký người nước ngoài
  • Thư viện
  • Công viên
  • Cơ sở thể dục thể thao
  • Đội thể thao

Tin tức mới

Thong tin sinh ho?t > Tin t?c m?i(새소식) 상세보기 - title, Contents, Attachment 정보 제공
Hướng dẫn hỗ trợ chi phí y tế cho bà mẹ mang thai có nguy cơ cao 핫이슈
Contents □ Đối tượng hỗ trợ ○ Đối với phụ nữ mang thai có nguy cơ mắc bệnh cao có thu nhập trung bình tiêu chuẩn từ 180% trở xuống (đối với vợ chồng có thu nhập kép, tính tổng 50% phí bảo hiểm y tế của người đóng ít hơn) □ Nội dung hỗ trợ ○ Toàn bộ khoản phí tự trả và 90% phần ngoài phụ cấp trong phụ cấp chi phí khám chữa bệnh đối với phụ nữ mang thai có nguy cơ cao (Trừ phần tiền chênh lệch do nằm phòng cao cấp và ngoại trừ bữa ăn đặc biệt, giới hạn 3 triệu KRW/người) □ Hình thức đăng ký ○ Thời gian đăng ký: Đăng ký trong vòng 6 tháng kể từ ngày sinh ○ Địa điểm đăng ký: Phòng sức khỏe bà mẹ và trẻ nhỏ tại tầng 4 Trung tâm Y tế Manan-gu (Trung tâm Y tế trực thuộc khu vực đăng ký cư trú) □ Hồ sơ đăng ký <Hồ sơ chung> - Giấy chẩn đoán của bác sĩ (bao gồm tên bệnh và code bệnh) - 1 bản Giấy xác nhận điều trị nhập viện và xuất viện, 1 bản Biên lai thu viện phí và 1 bản Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh *Nộp riêng lẻ theo số lần nhập viện ※ Nếu trên Giấy chẩn đoán có ghi rõ lịch sử nhập • xuất viện thì có thể bỏ qua Giấy xác nhận nhập • xuất viện. - Bản sao Giấy đăng ký cư trú (nếu không thể xác minh thông tin khai sinh trên bản sao thì nộp Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh) - Bản sao Thẻ bảo hiểm y tế và Giấy xác nhận đóng bảo hiểm y tế ※ Không cần nộp nếu đã đồng ý sử dụng chung thông tin hành chính - Bản sao Sổ ngân hàng (đứng tên sản phụ), Giấy tờ tùy thân người đăng ký <Hồ sơ bổ sung đối với người liên quan> - Sảy thai: 1 bản Giấy chứng nhận sảy thai *Có thể thay thế bằng Giấy chẩn đoán của bác sĩ ghi rõ các chi tiết liên quan - Đăng ký đại diện: Giấy ủy quyền và Giấy tờ tùy thân của người đăng ký đại diện - Người nghỉ việc: 1 bản Giấy chứng nhận nghỉ việc (đối với nghỉ có lương phải nộp kèm Bảng kê chi tiết lương) 8 □ Bệnh có thể đăng ký Tên bệnh Code bệnh Tên bệnh bằng tiếng Hàn Thời gian hỗ trợ Đau chuyển dạ sớm O60 Chuyển dạ sớm và sinh con Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh (tuổi thai trên 20 tuần, dưới 37 tuần) Xuất huyết liên quan đến sinh nở O67 Đau chuyển dạ và sinh có xuất huyết khi sinh chưa được phân loại ở nơi khác Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh (tuổi thai trên 20 tuần) O72 Xuất huyết sau khi sinh Chứng rối loạn thai nghén nghiêm trọng O11 Bệnh tiền kinh giật kèm với cao huyết áp mãn tính Bệnh tiền kinh giật O14, bệnh kinh giật O15 Vỡ màng ối sớm O42 Vỡ màng ối sớm Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh (tuổi thai trên 20 tuần, dưới 37 tuần) Bong nhau thai sớm O45 Tách nhau thai sớm [bong nhau thai sớm] Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh (tuổi thai trên 20 tuần) Nhau bám thấp O44 Nhau bám thấp O69.4 Đau và sinh cùng với mạch máu tiền đạo/xuất huyết từ mạch máu tiền đạo Dọa sảy thai O20.0 Dọa sảy thai Đa ối (Polyhydramnios) O40 Đa ối (Polyhydramnios) Chứng ít dịch ối O41.0 Chứng ít dịch ối Xuất huyết trước khi sinh O46 Xuất huyết trước khi sinh Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh Suy nhược cổ tử cung O34.3 Chăm sóc sản phụ suy cổ tử cung Cao huyết áp O10 Huyết áp cao từ trước trong thời kỳ mang thai, khi và sau sinh Thời gian điều trị nội trú liên quan đến bệnh O13 Cao huyết áp [gây ra thai nghén] khi mang thai O16 Cao huyết áp ở sản phụ không rõ chi tiết Mang đa thai O30 Mang đa thai O31 Các biến chứng đặc thù khi mang đa thai Bệnh tiểu đường O24 Bệnh tiểu đường khi mang thai Mang thai và nôn mửa cùng với rối loạn chuyển hóa O21.1 Mang thai và nôn mửa với rối loạn chuyển hóa Bệnh thận N00-N23 *Code O (mang thai, khi sinh và sau khi sinh) phải được ghi đồng thời trên Giấy chẩn đoán. N00-N08 (bệnh cầu thận) N10-N16 (bệnh động kinh - ống thận) N17-N19 (suy thận) N20-N23 (sỏi niệu) Suy tim I00-I52 *Code O (mang thai, khi sinh và sau khi sinh) phải được ghi đồng thời trên Giấy chẩn đoán. I00-I02 (bệnh thấp tim cấp tính ) I05-I09 (bệnh tim thấp mãn tính) I10-I15 (bệnh cao huyết áp) I20-I25 (bệnh tim thiếu máu cục bộ) I26-I28 (bệnh tim phổi và các bệnh về tuần hoàn phổi) I30-I52 (các dạng bệnh tim khác) Bị hạn chế phát triển trong tử cung O36.5 Chăm sóc sản phụ đối với sự suy giảm sự phát triển của thai nhi Các bệnh về tử cung và phần thuộc về tử cung O23.5 Nhiễm trùng cơ quan sinh sản khi mang thai O34.0 Chăm sóc sản phụ đối với các dị tật bẩm sinh của tử cung O34.1 Chăm sóc sản phụ đối với các khối u tử cung O34.4 Chăm sóc sản phụ đối với các bất thường khác của cổ tử cung O34.8 Chăm sóc sản phụ đối với các bất thường khác ở các cơ quan vùng chậu O41.1 Nhiễm trùng túi ối và màng ối Liên hệ. Phòng sức khỏe bà mẹ và trẻ nhỏ | 031-8045-3186
Attachment
Mục lục
  • Bài trước Hướng dẫn hỗ trợ chi phí y tế cho trẻ sinh non và trẻ bị dị tật bẩm sinh
  • Bài sau Thư viện Bisan tổ chức chương trình nhân văn học cho công dân <Cuộc gặp gỡ giữa con người trong nền văn minh phương ĐôngㆍTây>

Từ khóa » Giấy Chẩn đoán Sảy Thai