Well Known đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Famous ...
Có thể bạn quan tâm
Well known đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của các bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như các phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!
Nội dung chính
- 1 Well known là gì?
- 2 Well known đi với giới từ gì?
- 2.1 Famous for (lừng danh về)
- 2.2 Famous of
- 2.3 Famous in
- 3 Những mẹo giúp phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
- 3.1 Phân biệt Famous và well-known
- 3.2 Phân biệt Notorious và infamous
- 4 Bài tập ứng dụng
Well known là gì?
Ý nghĩa của well known trong tiếng Anh
well known adjective
UK /ˌwel ˈnəʊn/ US /ˌwel ˈnoʊn/
Well known or recognized by many people. (được biết đến hoặc công nhận bởi nhiều người.)
Her views on the subject are already well known.
Quan điểm của cô ấy về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.
[ + that ] It is well known that she never gives interviews .
[+ that] Ai cũng biết rằng cô ấy không bao giờ trả lời phỏng vấn.
The hotel is well known for its friendly atmosphere and excellent service.
Khách sạn nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời.
a well-known local artist
một nghệ sĩ nổi tiếng trong nước
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Well known đi với giới từ gì?
Famous for (lừng danh về)
Ví dụ: This area is famous for seafood restaurants. (Khu vực này lừng danh về các tiệm ăn thủy hải sản.)
Famous of
Hung is the most famous of the Khoa brothers. (Hung danh tiếng độc nhất vô nhị trong những anh em công ty Khoa.)
Famous in
Hanh is very famous in the market. Hanh rất nổi tiếng trên thị trường.
>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:
Popular đi với giới từ gì | Responsible đi với giới từ gì | Worried đi với giới từ gì |
Harmful đi với giới từ gì | Bored đi với giới từ gì | Made đi với giới từ gì |
Satisfied đi với giới từ gì | Famous đi với giới từ gì | Familiar đi với giới từ gì |
Những mẹo giúp phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
Phân biệt Famous và well-known
2 từ đều mang nghĩa là nổi tiếng, được biết đến bởi nhiều người nhưng well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn famous. Một người/ vật well-known thì họ được biết đến ít hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn famous.
EX: Tokyo is a famous city.
(Tokyo là một thành phố nổi tiếng).
Well-known có gạch nối hay không. khi “well-known đứng trước một danh từ người ta thường dùng well-known có gạch nối và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.
EX: Her book became very well known.
(Cuốn sách của cô ta trở nên rất nổi tiếng).
EX: His mother took him to the well-known lawyer in Flower street.
(Mẹ anh dẫn anh ấy tới một luật sư nổi tiếng trên đường Flower).
>>> Xem thêm:
Successful đi với giới từ gì | Interesting đi với giới từ gì | Acquainted đi với giới từ gì |
Effect đi với giới từ gì | Pleased đi với giới từ gì | Excited đi với giới từ gì |
Important đi với giới từ gì | Jealous đi với giới từ gì | Fond đi với giới từ gì |
Phân biệt Notorious và infamous
Cả 2 từ này cũng giống nhau về mặt nghĩa “được nhiều người biết đến nhưng là tiếng xấu.”
EX: He was notorious as gamblers and drunks.
(Anh ấy mang tiếng là những tay cờ bạc và rượu chè).
EX: He was a infamous serial killer known as Chopper.
(Hắn ta là tay giết người hàng loạt khét tiếng với biệt danh Chopper).
Well known đi với giới từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì TailieuIELTS gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.
Bài tập ứng dụng
- This corporation is _________ for its communication equipment.
- It is, of course, _________, among those who know, that Himmler is Hitler’s right-hand man.
- He starts a rivalry with Kurt Dierker, an _________ racer and champion of the Nazis.
- Perowne favored the form “Jehovah” because it was _________.
- They have been praying hypocritically for hundreds of years, while at the same time sharing fully in the wars of the nations, the Crusades, and the _________ persecutions.
- It features cameo appearances by _________ musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and “Mr. Ambiguous”
- You should visit Kyoto, which is _________ for its old temples and shrines.
- In the first place, the harmlessness of lies is _________ disputable.
- Before you fast please take this _________ Fragrant Rain tea.
- The motels and alleys around the capital are _________.
- The secret police of the Austrian Empire were particularly _________during this period.
- They were _________ as gamblers and drunks.
- Her book became very _________.
- Michael is the most _________ the Jackson brothers.
- This area is _________ seafood restaurants.
Đáp án
- well known
- well-known
- infamous
- well known
- infamous
- well-known
- famous
- notoriously
- famous
- notorious
- notorious
- notorious
- well known
- famous of
- famous for
>>> Xem ngay:
Concern đi với giới từ gì | Different đi với giới từ gì | Arrive đi với giới từ gì |
Succeeded đi với giới từ gì | Experience đi với giới từ gì | Made from với made of |
Confused đi với giới từ gì | Prevent đi với giới từ gì |
Trên đây là các thông tin về Well known đi với giới từ gì và cách phân biệt cấu trúc Famous, Well-known, Notorious & Infamous trong tiếng anh. Mong rằng qua bài viết này, tailieuielts.com sẽ giúp các bạn nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Từ khóa » Sử Dụng Well-known
-
Phân Biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
-
Well-known đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Famous ...
-
Phân Biệt FAMOUS, WELL-KNOWN, NOTORIOUS Và INFAMOUS
-
WELL KNOWN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Well-known đi Với Giới Từ Gì
-
Well Known Là Gì
-
Nên Sử Dụng "well Known" Hay "known Well" Trong Câu Bị động?
-
WELL-KNOWN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'well-known' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Nghĩa Của Từ Well-known - Từ điển Anh - Việt
-
Well-known Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Well-known đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt Famous ... - BlogCachLam.Net
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Famous Trong Tiếng Anh