WENT TO THE CIRCUS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

WENT TO THE CIRCUS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [went tə ðə 's3ːkəs]went to the circus [went tə ðə 's3ːkəs] đến rạp xiếcto the circusgo to the circus

Ví dụ về việc sử dụng Went to the circus trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I went to the circus.Tôi đã đi đến rạp xiếc.That evening we went to the circus.Một tối kia, chúng tôi sang xem xiếc.They went to the Circus Circus.Họ đi đến Sirk.Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden.Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.So I went to the circus to see more magicians, more jugglers, and I saw-- oh no, no, no, I didn't see.Thế là tôi vào rạp xiếc để gặp các ảo thuật gia và diễn viên tung hứng, và tôi đã thấy-- không, không, không, tôi đã không thấy.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từgo home to go to school go shopping people gopokemon gogo to church to go to bed people are goinggo to hell to go home HơnSử dụng với trạng từgo back to go back go away go ahead when you gowhere to gothen goi went back just gowhere are you goingHơnSử dụng với động từwant to gogo to work allowed to gotry to gocontinue to goused to gochoose to gowent to beijing going to visit refused to goHơnYeah, we all went to the circus afterwards.Phải, chúng tôi đều đến rạp xiếc sau đó.If you want to have fun, go to the circus.Nếu mấy người muốn vui vẻ thì đến rạp xiếc mà xem.Big Top Ethel! Ethel goes to the circus!Lớn đầu ethel ethel đi đến những xiếc.Then the next time someone says let's go to the circus, you start feeling really worried because your brain is going through all the different permutations, about how you're going to react when you see the clown.".Rồi lần tới có ai đó nói chúng ta hãy đến rạp xiếc nào, bạn bắt đầu cảm thấy thực sự lo lắng vì bạn sẽ không biết phản ứng như thế nào khi nhìn thấy chú hề".We can go to the circus!Có thể đi làm xiếc được rồi!They would go to the circus.Họ đi đến Sirk.No one wanted to go to the circus.Không ai muốn vào“ rạp xiếc” cả.Do I have to go to the circus?Chẳng lẽ mình phải vào rạp xiếc?Almost thirty years later, my daughter and I go to the circus.Gần ba mươi năm sau, tôi và con gái đi xem xiếc.We didn't go to the circus that night, but we didn't go without.".Chúng tôi đã không vào xem xiếc buổi tối hôm ấy, nhưng chúng tôi đã không ra về tay không.A group of childrensent a dollar as"the money we saved to go to the circus with.".Một nhóm trẻ em gởi tặng một đô la như là" số tiền màchúng em tiết kiệm được để đi xem xiếc.".If the town's citizens go to the circus, you show them the booths, explain how much fun they will have spending money there, answer their questions, and ultimately, they spend a lot at the circus, that's sales.Nếu người dân của thị trấn tới rạp, bạn đưa họ đi tham quan các phòng giải trí, giới thiệu sự vui nhộn ở đây khi họ tiêu tiền trong các phòng xiếc đó, trả lời những câu hỏi và sau cùng họ bỏ tiền tới rạp, đó là bán hàng( sales).Now go buy your ticket to the circus.Nhưng bạn hãy mua cái vé vào rạp xiếc mà xem.For those who fondly recall the rich tradition of going to the circus under a Big Top, and for those who have never experienced the magic, 2011 is the year to enjoy the thrill of a real Big Top circus..Với những ai thích hồi tưởng nhữnggiai thoại phong phú của việc đi xem xiếc dưới cái lều lớn được căng lên, với những ai chưa bao giờ được trải qua sự kỳ diệu của nó, thì năm 2011 là năm để thưởng thức cảm giác ly kỳ của một show diễn xiếc được tổ chức dưới một cái lều lớn.As everyone talked about Kerry, the mood in the car was fizzy and fun,like we were going to the circus, not a funeral.Khi mọi người nói về Kerry, bầu không khí trong xe rất rôm rả và hào hứng,giống như chúng tôi đang đến một rạp xiếc, không phải một đám tang.No one wanted to go the circus.Không ai muốn đến“ Rạp xiếc”.The angered audience demands refunds, right to going to the point of chasing the circus to the departing train to London.Khán giả tức giận yêu cầu hoàn lại tiền, quyền đi đến điểm đuổi theo xiếc với tàu khởi hành tới London.The kids went to see the circus.Các bé được đi xem xiếc.Yesterday we went to see the circus.Hôm qua, em đi xem xiếc.That was the last time I ever went to a circus.Lần cuối cùng trong đời tôi đến rạp xiếc.A family goes to see the Circus.Cha con đi xem xiếc.Did you go to see the circus?Bạn đã đi xem xiếc chưa?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.0439

Từng chữ dịch

wentđộng từđirawentđã đếntiếp tụcdiễn ratođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớicircusdanh từxiếccircusrạpcircusđộng từxiệcgodanh từgogođộng từđếngođi điđi ra went to the beachwent to the doctor

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt went to the circus English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xiếc Dịch Ra Tiếng Việt Là Gì