[Words] Từ Vựng Trong 'Phòng Bếp' - Passion English Center

Lỡ như bạn lấy một anh ‘rể Tây’ thì sao nhỉ? Và lỡ như bạn muốn trổ tài nấu nướng để lấy lòng mẹ chồng? Thật xấu hổ nếu như bạn không biết hoặc hiểu lầm khi mẹ chồng nhờ lấy thứ gì. Vậy nên hãy ghi nhớ 35 từ vựng về những đồ vật thông dụng trong phòng bếp dưới đây nhé ^_^ 1. dishwasher – máy rửa chén

2. dishwasher detergent – chất tẩy bát đĩa (dùng cho máy rửa chén) 3. dishwashing liquid – nước rửa chén

4. faucet – vòi nước

5. (kitchen) sink – bồn rửa bát

6. (garbage) disposal – máy nghiền rác

7. sponge – miếng bọt biển (rửa bát)

8. scouring pad – miếng tẩy rửa

9. pot scrubber – bàn chải cứng

10. dish rack – khay đựng chén đĩa

11. paper towel holder – giá treo khăn giấy

12. dish towel – khăn lau chén bát

13. trash compactor – máy ép rác

14. cabinet – tủ đựng chén bát

15. microwave (oven) – lò viba

16. (kitchen) counter – kệ bếp

17. cutting board – thớt

18. canister – hộp đựng gia vị

19. stove/range – bếp lò

20. burner – nơi tạo lửa

21. oven – lò nướng

22. potholder – giẻ nhấc nồi

23. toaster – máy nướng bánh

24. spice rack – kệ đựng gia vị

25. (electric) can opener – máy mở đồ hợp tự động

26. cookbook – sách dạy nấu ăn

27. refrigerator – tủ lạnh

28. freezer – ngăn lạnh

29. ice maker – ngăn đông đá

30. ice tray – khay đá

31. refrigerator magnet – nam châm gắn tủ lạnh

32. kitchen table – bàn làm bếp

33. placemat – khay đựng thức ăn

34. kitchen chair – ghế làm bếp

35. garbage pail – thùng rác

Share this:

  • Click to share on Twitter (Opens in new window)
  • Click to share on Facebook (Opens in new window)
Like Loading...

Related

Từ khóa » Chén Dĩa Tiếng Anh Là Gì