World Famous University: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch world famous university EN VI world famous universityworld famous universityTranslate GB
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: world famous university
world famous universityCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: world famous university
- world – thế giới
- A monster from the ancient world? - Một con quái vật từ thế giới cổ đại?
- fallen world - thế giới sa ngã
- in the old world - trong thế giới cũ
- famous – nổi tiếng
- one of the most famous monuments - một trong những di tích nổi tiếng nhất
- probably the most famous - có lẽ là nổi tiếng nhất
- were famous - đã nổi tiếng
- university – trường đại học, trường đại học, trường đại học tổng hợp, đại học đường, đại học đường, đại học, đại học, trường đại học tổng hợp
- in schools and universities - trong các trường học và đại học
- medicine at the university - y học tại trường đại học
- queen mary university of london - đại học Queen mary of london
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt refrigerator- 1nucleophilic
- 2tủ lạnh
- 3pancetta
- 4bearden
- 5tetrachloroetylen
Ví dụ sử dụng: world famous university | |
---|---|
This is what i was famous for in the berlin houses. | Đây là những gì tôi đã nổi tiếng trong các ngôi nhà berlin. |
He said the restaurant was famous. | Anh ấy nói nhà hàng đó nổi tiếng. |
If you become any more famous, we'll have to roll out the red carpet for you. | Nếu bạn trở nên nổi tiếng hơn, chúng tôi sẽ phải trải thảm đỏ cho bạn. |
In the future everyone will be famous for fifteen minutes. | Trong tương lai mọi người sẽ nổi tiếng trong mười lăm phút. |
With such a vivid imagination he'll become either a world-famous novelist or a lunatic. | Với trí tưởng tượng sống động như vậy, anh ấy sẽ trở thành một tiểu thuyết gia nổi tiếng thế giới hoặc một kẻ mất trí. |
The famous Tomb of the Unknown Soldier is also situated there. | Ngôi mộ nổi tiếng của Người lính vô danh cũng nằm ở đó. |
We each have this list of five famous people, and you were one of mine. | Mỗi chúng tôi đều có danh sách năm người nổi tiếng này, và bạn là một trong số tôi. |
And then we have the famous Tennessee Waltz... | Và sau đó chúng ta có Tennessee Waltz nổi tiếng ... |
You're lucky, the people who spit on you are famous. | Bạn thật may mắn, những người phỉ nhổ bạn nổi tiếng. |
That's been my policy all through, and I'm proud of it' (a policy which soon became quite famous in the society of Cheltenham Spa). | Đó là chính sách của tôi xuyên suốt và tôi tự hào về điều đó '(một chính sách đã sớm trở nên khá nổi tiếng trong xã hội của Cheltenham Spa). |
Milo is also a famous beverage in Indian Muslim stalls, or fondly known as Mamak stalls in Malaysia. | Milo cũng là một loại nước giải khát nổi tiếng trong các quầy hàng của người Hồi giáo Ấn Độ, hay còn được gọi thân mật là quầy Mamak ở Malaysia. |
Archetypes are innate universal pre-conscious psychic dispositions that form the substrate from which the basic themes of human life emerge. | Các nguyên mẫu là những vị trí tâm linh có ý thức trước phổ quát bẩm sinh, tạo thành nền tảng mà từ đó xuất hiện các chủ đề cơ bản của cuộc sống con người. |
Another famous name is Nancy Landon Kassebaum, the daughter of former Kansas governor and one-time presidential candidate Alf Landon. | Một cái tên nổi tiếng khác là Nancy Landon Kassebaum, con gái của cựu thống đốc bang Kansas và ứng cử viên tổng thống một thời Alf Landon. |
One of the famous myths of Pan involves the origin of his pan flute, fashioned from lengths of hollow reed. | Một trong những huyền thoại nổi tiếng về Pan liên quan đến nguồn gốc của cây sáo chảo của ông, được làm từ những chiều dài của cây sậy rỗng. |
In late 1847, Marx and Engels began writing what was to become their most famous work – a programme of action for the Communist League. | Cuối năm 1847, Marx và Engels bắt đầu viết tác phẩm đã trở thành tác phẩm nổi tiếng nhất của họ - một chương trình hành động của Liên đoàn Cộng sản. |
Although Talib Jauhari is most famous for Hadees e Karabala this opus was not his only accomplishment. | Mặc dù Talib Jauhari nổi tiếng nhất với Hadees e Karabala, nhưng tác phẩm này không phải là thành tựu duy nhất của ông. |
Romney sought to bring near-universal health insurance coverage to the state. | Romney đã tìm cách đưa bảo hiểm y tế gần như toàn dân đến với tiểu bang. |
Many famous singers have sung at the Liceu. | Nhiều ca sĩ nổi tiếng đã hát tại Liceu. |
A famous type of drug jar known as Albarello was derived from Islamic wares. | Một loại lọ ma túy nổi tiếng được gọi là Albarello có nguồn gốc từ đồ dùng của người Hồi giáo. |
All branches of the Rothschild banking family are famous for their art collections and a number for their palatial estates. | Tất cả các chi nhánh của gia đình ngân hàng Rothschild đều nổi tiếng với các bộ sưu tập nghệ thuật và một số khu dinh thự nguy nga của họ. |
Artichoke bottoms stuffed with meat are famous as one of the grand dishes of the Sephardi Jerusalem cuisine of the Old Yishuv. | Atisô nhồi thịt nổi tiếng là một trong những món ăn lớn của ẩm thực Sephardi Jerusalem của Yishuv cổ. |
Camenon poyas, that is the mountain which serves as a belt for the Universe, the Hyperboreas of the ancients and the Ripheus of Pliny. | Camenon poyas, đó là ngọn núi đóng vai trò như một vành đai cho Vũ trụ, Hyperboreas của người xưa và Ripheus của Pliny. |
As well as the famous 24 Hours of Le Mans race for automobiles there is also a 24-hours event for karts which takes place at the kart circuit Alain Prost at Le Mans, France. | Ngoài giải đua xe ô tô 24 giờ Le Mans nổi tiếng, còn có sự kiện 24 giờ dành cho xe kart diễn ra tại đường đua xe kart Alain Prost ở Le Mans, Pháp. |
Bradford Meade is a famous publishing mogul whose company, Meade Publications, publishes the popular fashion magazine MODE. | Bradford Meade là một ông trùm xuất bản nổi tiếng có công ty, Meade Publications, xuất bản tạp chí thời trang nổi tiếng MODE. |
Alpha Flight's Northstar was the first major gay character in the Marvel universe and remains the most famous gay character in mainstream comics. | Northstar của Alpha Flight là nhân vật đồng tính chính đầu tiên trong vũ trụ Marvel và vẫn là nhân vật đồng tính nổi tiếng nhất trong truyện tranh chính thống. |
Brockman's famous literary dinners—held during the TED Conference—were, for a number of years after Epstein’s conviction, almost entirely funded by Epstein. | Bữa tối văn học nổi tiếng của Brockman - được tổ chức trong Hội nghị TED -, trong một số năm sau khi Epstein bị kết án, hầu như được tài trợ hoàn toàn bởi Epstein. |
Chavo Guerrero Jr. of the famous Guerrero wrestling family also served as a consultant on the series and helped train the actresses. | Chavo Guerrero Jr. của gia đình đấu vật Guerrero nổi tiếng cũng từng là cố vấn về bộ phim và giúp đào tạo các nữ diễn viên. |
As the number of international students entering the US has increased, so has the number of international students in US colleges and universities. | Khi số lượng sinh viên quốc tế vào Mỹ ngày càng tăng, thì số lượng sinh viên quốc tế vào các trường cao đẳng và đại học ở Mỹ cũng tăng theo. |
During the Middle Ages, the bridge was renovated by a monk named Acuzio, and in 1429 Pope Martin V asked a famous architect, Francesco da Genazzano, to repair it because it was collapsing. | Trong thời Trung cổ, cây cầu được tu sửa bởi một tu sĩ tên là Acuzio, và vào năm 1429, Giáo hoàng Martin V đã nhờ một kiến trúc sư nổi tiếng, Francesco da Genazzano, sửa chữa lại vì nó đang bị sập. |
Henry Fuseli would later create one of the more famous portrayals of the Three Witches in 1783, entitled The Weird Sisters or The Three Witches. | Henry Fuseli sau này đã tạo ra một trong những bức chân dung nổi tiếng hơn về Ba phù thủy vào năm 1783, mang tên The Weird Sisters hoặc The Three Witches. |
Từ khóa » Famous Dịch Ra Tiếng Anh Là Gì
-
Famous - Từ điển Tiếng Việt - Glosbe
-
FAMOUS - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Famous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
FAMOUS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Famous Trong Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Nghĩa Của Từ : Famous | Vietnamese Translation
-
Danh Từ Của Famous Là Gì - MarvelVietnam
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'famous' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau?
-
Famous Là Gì, Nghĩa Của Từ Famous | Từ điển Anh - Việt
-
11 Tính Từ đồng Nghĩa Với 'Famous' Trong Tiếng Anh - DKN News
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Famous Trong Tiếng Anh
-
Viết Về Người Nổi Tiếng Bằng Tiếng Anh [Từ Vựng & Bài Mẫu]