X/y B. B/(a*a C) C. A*a/(2*b C)*(2*b C) D. 1 1/2 1/2*3 1/3*4 1/4*5 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Bài 5
Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán:
a. (a+b)*(a+b)-x/y
b. b/(a*a+c)
c. a*a/(2*b+c)*(2*b+c)
d. 1+1/2+1/2*3+1/3*4+1/4*5
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu 1 1 Gửi Hủy Ann Vũ 3 tháng 10 2018 lúc 16:35(a+b)2 -\(\dfrac{x}{y}\)
\(\dfrac{b}{a^2+c}\)
\(\dfrac{a^2}{\left(2b+c\right)^2}\)
\(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\cdot3+\dfrac{1}{3}\cdot4+\dfrac{1}{4}\cdot5\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ngọc Linh
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu 1 1 Gửi Hủy Hà Trọng Nhân 18 tháng 10 2021 lúc 23:40Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyễn Akari
Hãy chuyển các phát biểu sau đây thành các biểu thức trong ngôn ngữ Pascal:a) a là 1 số khác 0b) a là 1 số chẵn có 2 chữ sốc) g+c=36 và 2 x g+4x=100d) a,b,c là 3 số mà tổng của 2 số luôn lớn hơn số còn lại.
Xem chi tiết Lớp 8 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- thu hà
bài 1 hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tổng 3 bình phương
a/ (a + b + c)^2 + a^2 +b^2 + c^2
b/ 2*(a - b)*(c - b)+2*(b - a)*(c - a)+2*(b - c)*(a - c)
bài 2 tính giá trị của biểu thức a^4+b^4+c^4, biết rằng a + b + c = 0 và:
a/ a^2+b^2+c^2 = 2 b/ a^2+b^2+c^2 =1
bài 3 cho a + b + c = 0 .CM a^4+b^4+c^4 bằng mỗi biểu thức
a/ 2*(a^2*b^2 + b^2*c^2 + c^2*a^2 b/ 2*(a*b + b*c + c*a)^2
c/ (a^2+b^2+c^2)^2 phần 2
bài 4 CMR các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến : a/ 9*x^2 - 6*x + 2 b/ x^2 + x + 1 c/ 2*x^2 + 2*x + 1
bài 5 tìm GTNN của các biểu thức a/ A= x^2 - 3*x + 5 b/ B=(2*x -1 )^2 + (x + 2)^2
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- Quyên Phạm
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1,5 điểm) b. (2x-1)2 (y2 –x+1)3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 2
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 8 tháng 1 2022 lúc 9:41a: (2x-1)*(2x-1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)
b: =(2*a*a+2*c*c-a)/2
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Mạnh Quân
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?A. (3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x yCâu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?A. 2.5 9.3 2 2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.25 D.x 0.Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?A. x y x 2 3 5 B. 2 3 1 xy x C. 2 3 1 x x 3 D. 2 4 1 x z 3 Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2 theo lũy thừa giảm dần của biến ta đượcA. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4 là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5 là:A. 0 B. 1 C. 5 D. 5Câu 7: Cho biểu đồ sau:Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:14%36%25%25%Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểmPhim hình sự Phim hoạt hình1325 20 25 27 1902040Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ BảySố học sinhNgày trong tuầnSố học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7Atrong một tuầnSố học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻkhác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm cáckết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra làA. 2 B. 3 C. 5 D. 7Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có sốchấm nhiều hơn 6”.A. 1 B. 25C. 15D. 0Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK cóAB IK AD HK DB IH , , . Phát biểu nào sauđây đúng?A. BAD HIK B. ABD IKHC. DAB KHI D. ABD KIHCâu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?A.MN MH B.MP MH C.MP HP D.MN NH Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đườngthẳng d làA. AH B. ABC. AC D. ADCâu 14: Đường thẳng d được gọi làA. Đường trung trực của đoạn thẳng ABB. Đường vuông gócC. Đường xiênD. Đường trung tuyến của tam giácCâu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.A.Đường cao B. Đường trung tuyếnC. Đường phân giác D. Đường trung trựcCâu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng
d |
QPRB CA DF G HET VSJ AGH IA.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SACâu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?A. Một tam giác có hai trọng tâmB. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyếnD. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y 1, 2 làA. 4 B. 8 C. 3 D. 1Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17 2 . Kết quả của D2 bằngA. -9 B. 9 C. 1 D. -1Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5 2 và Q x x ( ) 3 2 .A. R x x ( ) 5 5 2 . B. R x x ( ) 5 2 . C. R x x ( ) 5 5 2 . D. R x x ( ) 5 2Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( ) , biết M x x ( ) 5 1 3 và N x x ( ) 2 3A. H x x ( ) 7 1 3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1 3 . D. H x x ( ) 10 1 3 .Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằngA. 6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằngA. x 5 2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2 bằng :A. x B. x2 C.x 5 D.5Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cmCâu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơigieo xúc xắc một lần làA. 13B. 12C. 16D. 56Câu 26: ABC và DEF có AB DE ; A D , AC DF thì ABC DEF theo trường hợp :A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọnC. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnhCâu 27: Cho tam giác MPQ có MP QP .Vậy tam giác MPQ là:A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.Câu 28: ABC và DEF có AB DE ; A D 90 0 . Thêm điều kiện nào sau đây để ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.A. B F B. B E C. BC EF D. AC DF Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P có M 60 . Khi đóA. MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại MC. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại PCâu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng làA. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBECC. ΔAED=ΔEBC D. ΔAED=ΔCEB
Xem chi tiết Lớp 7 Toán 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 10 tháng 5 2023 lúc 10:5710D
29C
28A
27B
26A
25A
16A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Alexandra Alice
1. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhấta. A=1/7-x b.B=27-2x/12-X2.Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhấta. A=1/x-3 b. B= 7-x/x-5 c. C= 5x-19/x-43.Tìm giá trị nhỏ nhất của các biếu thức saua. A=x^4+3x^2 +2 b. B=(x^4+5)^2 c. C=(x-1)^2+(y+2)^24.Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức saua. A=5-3(2x-1)^2 b.B=1/2(x-1)^2+3 c. C=x^2+8/x^2+2
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 0 1 Gửi Hủy- phương anh trần
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy Quỳnh Anh 19 tháng 7 2021 lúc 20:48Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Thương Nhi
Chuyển biểu thức toán học sang pascal và ngược lại
a) \(\dfrac{1}{2n}\)≤\(\dfrac{3}{5}\)\(\cos\)2π
b)\(\dfrac{\sqrt{x^2+y^{3x}}}{a-\dfrac{a}{b}}z-\dfrac{1}{2}\)
c) Sqrt(a+2/(sqrt(2+a))-(x/a*b)
d) abs(x-2*y)+sqr(x*x)-2*cos(x)
Xem chi tiết Lớp 11 Tin học Bài 10: Cấu trúc lặp 1 1 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 11 tháng 11 2021 lúc 23:39d: \(=\left|x-2y\right|+\left(x\cdot x\right)^2-2\cdot cos\left(x\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Bài 4
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a. \(\frac{a}{b}+\frac{c}{d}\)
b. \(ax^{2}+bx+c\)
c.\(\frac{1}{x}-\frac{a}{5}(b+2)\)
d.\((a^{2}+b)(1+c)^{3}\)
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu 1 0 Gửi Hủy La Na Kha 24 tháng 4 2018 lúc 21:17Các biểu thức trong Pascal:
a. a/b+c/d.
b. a*x*x+b*x+c.
c. 1/x-a/5*(b+2).
d. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) .
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Cách Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Pascal Lớp 8
-
Chuyển Các Biểu Thức được Viết Trong Pascal Sau đây Thành Các ...
-
Viết Các Biểu Thức Toán Học Sang Pascal - Học Tốt
-
Đổi Các Biểu Thức Toán Sau Sang Ngôn Ngữ Pascal (a-3)(a+5) = 0?
-
Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Pascal A B C D Lớp 8 Mới Nhất
-
Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Pascal A B C D Lớp 8
-
Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Biểu Thức Dạng Pascal
-
Chuyển đổi Biểu Thức Toán Học Sang Biểu Thức Pascal: (4 + 5)^2/(7 - 6)
-
Các Phép Toán Và Chuyển Đổi Cách Viết Biểu Thức Toán Học ...
-
Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Pascal Và Ngược Lại 1. A+b/a-b 2. S ...
-
Chuyển Biểu Thức Toán Học Sang Dạng Pascal? A:b+c:d
-
Chuyển đổi Biểu Thức Toán Học Sang Pascal - Hàng Hiệu