X2 -4x-12 = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA

Kết quả tính toánCông thứcGiải phương trình bậc haiĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiexpand-arrow-iconSố nghiệmĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiMối quan hệ giữa nghiệm và hệ sốĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiĐồ thịXem chi tiết $y = x ^ { 2 } - 4 x - 12$$y = 0$$x$ Giao điểm$\left ( - 2 , 0 \right )$, $\left ( 6 , 0 \right )$$y$ Giao điểm$\left ( 0 , - 12 \right )$Giá trị bé nhất$\left ( 2 , - 16 \right )$Dạng tiêu chuẩn$y = \left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } - 16$$x ^{ 2 } -4x-12 = 0$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$Hãy tìm tập nghiệm bằng phương pháp phân tách nhân tử$x ^ { 2 } - 4 x - 12 = 0$$acx^{2} + \left(ad + bc\right)x +bd = \left(ax + b\right)\left(cx+d\right)$$\left ( x - 6 \right ) \left ( x + 2 \right ) = 0$$\left ( x - 6 \right ) \left ( x + 2 \right ) = 0$$ $ Nếu tích của hệ số bằng không thì phải tồn tại ít nhất một hệ số bằng không $ $$\begin{array} {l} x - 6 = 0 \\ x + 2 = 0 \end{array}$$\begin{array} {l} x - 6 = 0 \\ x + 2 = 0 \end{array}$$ $ Hãy giải phương trình để tìm giá trị của $ x$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai$x ^ { 2 } - 4 x - 12 = 0$$ $ Hãy biến đổi biến đổi vế trái của phương trình bậc hai thành dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } - 12 - 2 ^ { 2 } = 0$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } - 12 - 2 ^ { 2 } = 0$$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 12 + 2 ^ { 2 }$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 12 + 2 ^ { 2 }$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 12 + 4$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 12 + 4$$ $ Cộng $ 12 $ và $ 4$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 16$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = 16$$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $$x - 2 = \pm \sqrt{ 16 }$$x - 2 = \pm \sqrt{ 16 }$$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$$x = \pm 4 + 2$$x = \pm 4 + 2$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = 2 + 4 \\ x = 2 - 4 \end{array}$$\begin{array} {l} x = 2 + 4 \\ x = 2 - 4 \end{array}$$ $ Cộng $ 2 $ và $ 4$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = 2 - 4 \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = 2 - 4 \end{array}$$ $ Lấy $ 2 $ trừ $ 4$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$Hãy áp dụng công thức nghiệm để tính$x = \dfrac { - \left ( - 4 \right ) \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right ) } } { 2 \times 1 }$$ $ Bỏ ngoặc đổi dấu $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right ) } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right ) } } { 2 \times 1 }$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right ) } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right ) } } { 2 \times 1 }$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 64 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 64 } } { 2 \times 1 }$$ $ Bên trong dấu căn bậc hai, hãy tìm và sắp xếp những phần có thể đưa ra ngoài căn $ $$x = \dfrac { 4 \pm 8 } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm 8 } { 2 \times 1 }$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$x = \dfrac { 4 \pm 8 } { 2 }$$x = \dfrac { 4 \pm 8 } { 2 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 + 8 } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 + 8 } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$ $ Cộng $ 4 $ và $ 8$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 12 } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 12 } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$ $ Tử $ 12 $ chia hết cho mẫu $ 2 $ nên ta rút gọn bằng cách chia cả tử và mẫu cho $ 2$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { 4 - 8 } { 2 } \end{array}$$ $ Lấy $ 4 $ trừ $ 8$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { - 4 } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { - 4 } { 2 } \end{array}$$ $ Giản lược phân số $ $$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { - 2 } { 1 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = \dfrac { - 2 } { 1 } \end{array}$$ $ Nếu mẫu số là 1 thì có thể khử mẫu $ $$\begin{array} {l} x = 6 \\ x = - 2 \end{array}$$ $ 2 nghiệm thực $ $Hãy tìm số nghiệm$x ^ { 2 } - 4 x - 12 = 0$$ $ Hãy dùng biệt thức $ D=b^{2}-4ac $ để xét số nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$D = \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$D = \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$D = 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$D = 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$D = 16 - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$D = 16 - 4 \times 1 \times \left ( - 12 \right )$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$D = 16 - 4 \times \left ( - 12 \right )$$D = 16 - 4 \times \left ( - 12 \right )$$ $ Hãy chuyển dấu (-) ra phía trước vì tích của 2 số âm là một số dương $ $$D = 16 + 4 \times 12$$D = 16 + 4 \times 12$$ $ Lấy $ 4 $ nhân $ 12$$D = 16 + 48$$D = 16 + 48$$ $ Cộng $ 16 $ và $ 48$$D = 64$$D = 64$$ $ Vì $ D>0 $ , nên phương trình bậc hai có 2 nghiệm thực $ $$ $ 2 nghiệm thực $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = - 12$Hãy tìm tổng và tích của hai nghiệm của phương trình bậc 2$x ^ { 2 } - 4 x - 12 = 0$$ $ Nếu gọi hai nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0 $ là $ \alpha, \beta $ thì ta có $ \alpha + \beta =-\dfrac{b}{a} $ , $ \alpha\times\beta=\dfrac{c}{a}$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$ $ Giải quyết dấu của phân số có dấu âm $ $$\alpha + \beta = \dfrac { 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$\alpha + \beta = \dfrac { 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$ $ Nếu mẫu số là 1 thì có thể khử mẫu $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = \dfrac { - 12 } { 1 }$$ $ Nếu mẫu số là 1 thì có thể khử mẫu $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = - 12$$ $ 그래프 보기 $ $Đồ thịKhông tìm được đáp án mong muốn?Thử tìm kiếm lạiTrải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.

Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi

Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu

Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết

apple logogoogle play logo

Từ khóa » Căn(x^2+4x+12)=2x-4+căn(x+1)