Xã Cúc Phương – Nho Quan cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nho Quan , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Cúc Phương – Nho Quan
0.1.1 Bản đồ Xã Cúc Phương – Nho Quan
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nho Quan
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Nho Quan12 Xã Cúc Phương10 Xã Đồng Phong8 Xã Đức Long12 Xã Gia Lâm10 Xã Gia Sơn7 Xã Gia Thủy12 Xã Gia Tường7 Xã Kỳ Phú14 Xã Lạc Vân10 Xã Lạng Phong9 Xã Phú Lộc15 Xã Phú Long11 Xã Phú Sơn7 Xã Quảng Lạc9 Xã Quỳnh Lưu13 Xã Sơn Hà10 Xã Sơn Lai14 Xã Sơn Thành13 Xã Thạch Bình18 Xã Thanh Lạc10 Xã Thượng Hoà8 Xã Văn Phong8 Xã Văn Phú14 Xã Văn Phương9 Xã Xích Thổ10 Xã Yên Quang9
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Ninh Bình081xx481 110.54148,42.284 thành phố Tam Điệp 085xx128 55.021104,6526 Huyện Gia Viễn 083xx151 115.708 178,5648 Huyện Hoa Lư 082xx95 66.187103,3641 Huyện Kim Sơn087xx244 164.735164,71.000 Huyện Nho Quan 084xx289 143.083458,3312 Huyện Yên Khánh 088xx191 133.420142,3938 Huyện Yên Mô 086xx122 110.302144,743762
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Cúc Phương – Nho Quan
Bản đồ Xã Cúc Phương – Nho Quan
Thôn Bái Cả
432857
Thôn Đồng Bót
432851
Thôn Đồng Quân
432852
Thôn Đồng Tâm
432853
Thôn Nga 1
432855
Thôn Nga 2
432854
Thôn Nga 3
432856
Thôn Sấm 1
432858
Thôn Sấm 2
432859
Thôn Sấm 3
432860
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nho Quan
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nho Quan
12
Xã Cúc Phương
10
Xã Đồng Phong
8
Xã Đức Long
12
Xã Gia Lâm
10
Xã Gia Sơn
7
Xã Gia Thủy
12
Xã Gia Tường
7
Xã Kỳ Phú
14
Xã Lạc Vân
10
Xã Lạng Phong
9
Xã Phú Lộc
15
Xã Phú Long
11
Xã Phú Sơn
7
Xã Quảng Lạc
9
Xã Quỳnh Lưu
13
Xã Sơn Hà
10
Xã Sơn Lai
14
Xã Sơn Thành
13
Xã Thạch Bình
18
Xã Thanh Lạc
10
Xã Thượng Hoà
8
Xã Văn Phong
8
Xã Văn Phú
14
Xã Văn Phương
9
Xã Xích Thổ
10
Xã Yên Quang
9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình
081xx
481
110.541
48,4
2.284
thành phố Tam Điệp
085xx
128
55.021
104,6
526
Huyện Gia Viễn
083xx
151
115.708
178,5
648
Huyện Hoa Lư
082xx
95
66.187
103,3
641
Huyện Kim Sơn
087xx
244
164.735
164,7
1.000
Huyện Nho Quan
084xx
289
143.083
458,3
312
Huyện Yên Khánh
088xx
191
133.420
142,3
938
Huyện Yên Mô
086xx
122
110.302
144,743
762
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Thịnh Lang – Hòa BìnhXã Bình Tấn – Thanh BìnhThị trấn Cần Đước – Cần ĐướcXã Thụy Hoà – Yên PhongXã Xuân Vinh – Thọ XuânPhường Thủy Phương – Hương ThủyXã Ea Na – Krông A NaPhường 4 – Quận 4 Xã KDang – Đăk ĐoaPhường Trần Thành Ngọ – Kiến AnSame Tags PostXã Huyền Sơn – Lục NamXã Phú Nhuận – Lục NgạnXã Trịnh Xá – Phủ LýXã Đông Hoàng – Đông SơnXã Hiệp Hoà – Cầu NgangXã Hoà Long – Bà RịaXã Yên Trung – Yên PhongXã Long Thuận – Gò CôngXã Phú Minh – Sóc SơnXã Đôn Nhân – Sông Lô