Xà Gồ C TVP - Bảng Báo Giá Mới Nhất Các Loại: C80, C100, C150,...
Có thể bạn quan tâm
Xà gồ c hiện nay đang là loại thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến. Do đó, loại vật liệu này đang được rất nhiều các hãng thép chú trọng, quan tâm sản xuất. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu về xà gồ c TVP. Những đặc tính và ưu điểm của nó như thế nào?
Đặc điểm xà gồ c TVP
Xà gồ c TVP hiện nay có nhiều loại xà gồ thép. Tuy nhiên xà gồ C mạ kẽm vẫn là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn nhiều nhất.
Xà gồ chữ C hiện nay được chia thành xà gồ c mạ kẽm và xà gồ c đen. Được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Thông số kỹ thuật:
+ Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
+ Bề rộng: Min 40mm
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Phân loại xà gồ c TVP
Như ở trên đã nói, xà gồ c TVP được chia thành 2 loại chính. Đó là xà gồ c đen và xà gồ c mạ kẽm. Tuy nhiên, hiện nay, TVP có sản xuất và cho ra đời loại sản phẩm mới là xà gồ c TVP nhúng kẽm nóng. Mỗi loại sẽ có những đặc tính ưu việt khác nhau.
1/ Xà gồ c TVP đen
Xà gồ c đen sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu và sản xuất trong nước. Đảm bảo được độ an toàn cho phép đối với mọi công trình xây dựng.
Xà gồ c đen với đặc tính đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao rất tiện dụng. Nên đây đang là sản phẩm được nhiều nhà tiêu dùng lựa chọn.
2/ Xà gồ c TVP mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Để cho khách hàng chọn lựa những sản phẩm phù hợp với nhiều những công trình khác nhau. Chiều cao, tiết diện thông dụng nhất của xà gồ c mạ kẽm là: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65mm. Với chiều dày là từ 1,5mm đến 3mm.
3/ Xà gồ c TVP nhúng kẽm nóng
Ngoài ra, có một loại xà gồ c mới hiện nay được TVP sản xuất theo công nghệ hoàn toàn hiện đại. Đó là xà gồ c nhúng kẽm nóng. Loại xà gồ này cũng có khả năng đáp ứng được độ cứng hoàn hảo đối với thi công xây dựng.
Đặc biệt, bởi được sản xuất theo công nghệ mới nên xà gồ c TVP nhúng kẽm nóng có bề mặt sáng bóng, mịn. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao. Đây chắc chắn là dòng sản phẩm được áp dụng nhiều trong tương lai
Ứng dụng của xà gồ c TVP
Quy cách và kích thước: Xà gồ c TVP có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Khách hàng cần phải có cách tính trọng lượng xà gồ c một cách chuẩn xác nhất. Để có thể xác định được số lượng sản phẩm cần sử dụng cho công trình của mình sao cho phù hợp nhất.
Điều này nhằm giúp xà gồ c có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng. Xà gồ c TVP được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như:
+ Xà gồ làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình,…
+ Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…
+ Xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng
Ưu điểm vượt trội của xà gồ c TVP
Bạn đang thắc mắc đặt câu hỏi tại sao xà gồ c TVP lại được ưa chuộng và sử dụng nhiều đến thế? Vậy thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây. Bởi xà gồ c TVP có những ưu điểm nổi bật như sau:
+ Có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ, chất lượng đảm bảo độ cứng tốt
+ Có độ bền cao, trọng lượng nhẹ giúp cho phần trọng lượng tác động xuống tường và móng được giảm đi đáng kể.
+ Giá cả hợp lý, không quá cao. Tiết kiệm được chi phí khi thi công
+ Không dễ cháy, không bị mọt, chống bị mục. Và đặc biệt xà gồ c TVP có khả năng chống rỉ sét và oxy hóa tốt. Giúp đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình
+ Ngoài ra, xà gồ c TVP được sản xuất theo công nghệ hiện đại nên có tuổi thọ tương đối cao.
Với những ưu điểm vượt trội trên, chắc chắn đây sẽ là loại vật liệu xây dựng đáng được sử dụng cho các công trình xây dựng từ lớn tới nhỏ.
Bảng báo giá xà gồ c TVP
Xà gồ C TVP được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Do đó, giá xà gồ cũng sẽ có chênh lệch nhất định. Tùy thuộc vào kích thước và từng loại xà gồ c.
1/ Xà gồ c đen
QUI CÁCH | Đơn giá (VNĐ) | ||
1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY | |
C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 31.500 |
C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 37.6000 |
C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 44.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 51.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 57.000 |
C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 61.000 |
C 250 x 50 | 52.500 | 63.000 | 68.700 |
C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 81.000 |
2/ Xà gồ c mạ kẽm
QUI CÁCH | Đơn giá (VNĐ) | |||
1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4ly Cạnh đủ | |
C 80 x 4 | 25.000 | 29.500 | 32.500 | 37.000 |
C 100 x 50 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 51.000 |
C 125 x 50 | 34.000 | 40.000 | 44.500 | 56.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 150 x 65 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 80 x 30 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 180 x 65 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
C 200 x 30 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 200 x 50 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 200 x 65 | 53.000 | 63.000 | 70.000 | 84.000 |
C 250 x 30 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
Ngoài những kích thước trên, khách hàng có thể đặt hàng theo mọi kích thước yêu cầu tại Mạnh Tiến Phát.
Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá xà gồ c TVP trên đây. Tuy nhiên, giá có thể sẽ thay đổi theo thị trường chung và thời điểm mua hàng.
Do đó, để cập nhật được mới nhất về bảng báo giá xà gồ c TVP các loại. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0944.939.990
Để đặt hàng nhanh chóng và cập nhật những thông tin mới nhất về sản phẩm, khách hàng có thể liên hệ địa chỉ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận nơi trên toàn quốc.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Từ khóa » độ Bền Kéo G450 Thuộc Hàng Nào
-
Xà Gồ Thép Cường Độ Cao G350/G450 | Thép Nhật Quang
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7470:2005 Về Thép ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xà Gồ C, Z - Thép Tấm
-
Xà Gồ Thép Cường độ Cao G350/G450
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7470:2005 Về Thép ... - Luật Minh Khuê
-
MÁC THÉP LÀ GÌ, THÉP SS400 LÀ GÌ, THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO LÀ ...
-
Xà Gồ C - Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Công Trình Xây Dựng Lớn
-
Xà Gồ Thép Cường độ Cao G350/G450 - CÔNG TY CỔ PHẦN HYSC
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ - Thép Sata
-
Xà Gồ C Mạ Kẽm - Quy Cách - Kích Thước - ứng Dụng Thực Tế - FujiTruss
-
12 Mô Hình Khác Nhau G450 Thép Mạ Kẽm 2.5mm Độ Dày Xà Gồ ...
-
Tôn Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm Aluzinc - POSHACO