Xà Gồ Thép Cường Độ Cao G350/G450 | Thép Nhật Quang
Có thể bạn quan tâm
1. Xà gồ thép cường độ cao G350/G450
Xà gồ thép cường độ cao G350/G450 là sản phẩm được sản xuất trên công nghệ hiện đại khép kín, đảm bảo chuẩn chất lượng từ khâu nguyên liệu cho đến đầu ra của thành phẩm. Giới hạn chảy tối thiểu 350 MPa ~4500kg/cm2. Trọng lượng khá nhẹ hơn so với xà gồ thông thường, cho phép vượt nhịp lớn đồng thời đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Thép Nhật Quang hiện đang sản xuất bộ 03 sản phẩm Xà gồ thép cường độ cao chữ U, C và Z với tiết diện như sau.
- Bảng 1: Tiết diện chi tiết Xà gồ thép chữ Z
Tiêu chí | Kích thước |
Chiều cao | 150 ÷ 300 mm |
Cánh | 50 ÷ 100 mm. Một cánh rộng và một cánh hẹp, chênh lệch bằng 2,5 lần độ dày. |
Mép cánh | 20 mm |
Độ vát tại mép cánh | 135 độ. Có thể xếp chồng và vận chuyển dễ dàng |
Độ dày | 1,5 ÷ 3,2 mm |
Chiều dài, đột lỗ | Được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất, đảm bảo được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế của công trình |
- Bảng 2: Tiết diện chi tiết Xà gồ thép chữ C
Tiêu chí | Kích thước |
Chiều cao | 75 ÷ 300 mm |
Cánh | 40 ÷ 100 mm. Hai cánh rộng bằng nhau |
Mép cánh | 15 ÷ 20 mm |
Độ dày | 1,2 ÷ 3,2 mm |
Chiều dài, đột lỗ | Được cắt và đột lỗ tự động trong quá trình sản xuất, đảm bảo được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế của công trình. |
Với ưu điểm về trọng lượng và sự bền bỉ, xà gồ thép cường độ cao G350/G450 đang được nhiều nhà thầu chọn lựa để làm khung mái cho các nhà xưởng, văn phòng công trường, công trình công cộng, nhà để xe, mái che nông trại…
2. Ưu điểm xà gồ thép cường độ cao
- Lắp đặt nhanh, rút ngắn thời gian thi công nhờ hệ thống đột lỗ và cắt khẩu độ tự động phù hợp với thiết kế công trình;
- Chịu lực lớn, vượt nhịp lớn: Sản phẩm có giới hạn chảy tối thiểu 350 MPa ~4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn, giảm áp lực cho giàn móng công trình, từ đó tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả;
- Tiết diện đa dạng phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau trên công trình.
3. Bản vẽ kỹ thuật chi tiết
4. Thông số kỹ thuật và chỉ tiêu kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Criteria | Đơn vị | Unit | Kết quả | Result |
Giới hạn chảy (Yield point YP) | Mpa | ≥245 |
Độ bền kéo (Tension strength TS) | Mpa | ≥400 |
Độ giãn dài (Elongation EL) | % | 10÷30% |
Khối lượng lớp kẽm (Zn coating mass) | Gam/㎡ 2 mặt | 80-275 |
5. Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép cường độ cao
Trọng lượng xà gồ thép đen chữ C và chữ Z thể hiện trong hai bảng dưới đây:
- Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép đen chữ C (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
- Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép đen chữ Z (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 2%
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
6. Quy trình sản xuất chi tiết
Sản phẩm xà gồ thép cường độ cao được sản xuất trên quy trình khép kín, đồng bộ và đảm chất lượng toàn diện từ khâu nguyên liệu đầu vào cho đến đầu ra sản phẩm.
7. Quy trình kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm
Bộ phận nghiên cứu tại Thép Nhật Quang được đầu tư máy móc thiết bị hiện đại và đồng bộ, cho phép kiểm tra thử nghiệm và giám sát chất lượng sản phẩm xuyên suốt quá trình sản xuất sản phẩm. Tất cả các sản phẩm được sản xuất theo quy trình quản lý ISO 9001:2015 quốc tế.
8. Chứng nhận sản phẩm
Xà gồ thép cường độ cao G350/G450 đã thực hiện đăng ký kiểm nghiệm và được công nhận chính thức về chất lượng sản phẩm. Quá trình kiểm nghiệm và xác nhận kết quả được thực hiện bởi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam.
Kết quả thử nghiệm chất lượng mẫu Xà gồ chữ C 200x75x75x20x1,9 mm | Kết quả thử nghiệm chất lượng mẫu Xà gồ chữ Z 200x71x76x20x1,9 mm | Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G 3350:2017 |
9. Dự án đã sử dụng sản phẩm này
Xà gồ thép Nhật Quang đã góp phần xây dựng cho nhiều công trình lớn tại Việt Nam hiện nay như Nhà ga T2 – Sân bay quốc tế Nội Bài, Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn, Dự án MaxPort 9 (Thái Bình), Dự án VSIP – Bắc Ninh,…
Tại nhà máy Thép Nhật Quang, sản phẩm xà gồ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được đóng gói chắc chắn và vận chuyển tận nơi bằng xe tải 24/7. Quý khách hàng hãy liên hệ để nhận báo giá chi tiết và mới nhất hôm nay.
5/5 (1 Review)Từ khóa » độ Bền Kéo G450 Thuộc Hàng Nào
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7470:2005 Về Thép ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xà Gồ C, Z - Thép Tấm
-
Xà Gồ Thép Cường độ Cao G350/G450
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7470:2005 Về Thép ... - Luật Minh Khuê
-
Xà Gồ C TVP - Bảng Báo Giá Mới Nhất Các Loại: C80, C100, C150,...
-
MÁC THÉP LÀ GÌ, THÉP SS400 LÀ GÌ, THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO LÀ ...
-
Xà Gồ C - Vật Liệu Quan Trọng Cho Các Công Trình Xây Dựng Lớn
-
Xà Gồ Thép Cường độ Cao G350/G450 - CÔNG TY CỔ PHẦN HYSC
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ - Thép Sata
-
Xà Gồ C Mạ Kẽm - Quy Cách - Kích Thước - ứng Dụng Thực Tế - FujiTruss
-
12 Mô Hình Khác Nhau G450 Thép Mạ Kẽm 2.5mm Độ Dày Xà Gồ ...
-
Tôn Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm Aluzinc - POSHACO