Xạ Thủ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sa̰ːʔ˨˩ tʰṵ˧˩˧ | sa̰ː˨˨ tʰu˧˩˨ | saː˨˩˨ tʰu˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saː˨˨ tʰu˧˩ | sa̰ː˨˨ tʰu˧˩ | sa̰ː˨˨ tʰṵʔ˧˩ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Xa thư
Từ nguyên
Xạ: bắn; thủ: tayDanh từ
xạ thủ
- Tay súng. Một xạ thủ có tài bắn trăm phát trăm trúng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xạ thủ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thủ Xạ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xạ Thủ" - Là Gì?
-
Xạ Thủ Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
Xạ Thủ Bắn Tỉa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xạ Thủ - Từ điển Việt
-
Xạ Thủ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xạ Thủ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hiểu đúng Và Sử Dụng đúng “Hữu Xạ Tự Nhiên Hương”
-
Nguy Cơ Của Tia Xạ Trong Y Khoa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Phơi Nhiễm Và ô Nhiễm Phóng Xạ - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BẰNG XẠ TRỊ (Phần 1)