Xà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩saː˧˧saː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xà”
  • 它: tha, xà
  • 佘: xà
  • 蛇: xà, di
  • 阇: đồ, xà
  • 闍: đồ, xà

Phồn thể

[sửa]
  • 佘: xà
  • 它: tha, xà
  • 闍: xà, đồ
  • 蛇: di, xà

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 柁: dà, xa, xà, đà
  • 它: sá, di, dà, tha, xà, đà
  • 阇: xà, đồ
  • 蛇: sá, di, thà, xà
  • 杈: soa, xoa, xà
  • 铊: tha, xà
  • 闍: xà, đồ
  • 虵: sá, di, dã, xà
  • 砗: xa, xà
  • 硨: xa, xà
  • 余: xà, dờ, dư
  • 佘: xa, xà, xá
  • 𤥭: xa, xà
  • 鉈: tha, xà

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xa
  • xả
  • Xa
  • Xạ

Danh từ

[sửa]

  1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường. Con thì bắt chuột, con leo xà nhà. (ca dao)
  2. Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục. Sáng nào ông cụ cũng tập xà.
  3. Nghĩa như rắn. Con mãng xà lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "xà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. chè.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xà&oldid=2147225” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
  • tiếng Nùng entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries

Từ khóa » Cái Xà Là Gì