Xanh – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Xanh là một từ ngữ chỉ màu sắc trong tiếng Việt. Từ này khi đứng riêng có nghĩa khá mơ hồ, có thể dùng để miêu tả nhiều dải màu khác nhau nhưng tựu trung mang một trong hai sắc thái chính là Màu lam (blue) và Màu lục (green). Chữ Hán 青 (thanh theo phiên âm Hán Việt, qīng theo pīnyīn) cũng thể hiện sự mơ hồ về màu sắc tương tự như vậy. Một số màu xanh cụ thể:
- Xanh Ba Tư
- Xanh berin
- Xanh cô ban
- Xanh crôm
- Xanh da trời
- Xanh lá cây
- Xanh lam
- Xanh lục bảo
- Xanh lơ
- Xanh nõn chuối
- Xanh Phổ
- Xanh Thổ
- Xanh thủy tinh
Ngoài ra, xanh còn là một dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.
- Trang định hướng
- Màu sắc
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Tính Từ Xanh
-
Tìm 5 Tính Từ Là Từ Ghép Có Tiếng ''xanh''.Viết đoạn Văn Miêu Tả Có Sử ...
-
Nghĩa Của Từ Xanh - Từ điển Việt
-
XANH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tìm Trong Bài: Các Tính Từ Chỉ Màu Sắc. Các Từ Chỉ Màu Xanh. Các Từ Láy
-
Cho Các Tính Từ:xanh,đỏ,tím,vàng,đen. Đặt Câu Với Các Tính Từ Trên ...
-
Đặt Câu Với Các Tính Từ Sau: A) Xanh Biếc:b)xanh Nhạt:C) Xám Xịt
-
Phân Loại Các Tính Từ Xanh Biếc, Chắc Chắn, Tròn Xoe...theo Nhóm
-
Top 9 Tính Từ Miêu Tả Màu Xanh 2022 - Hỏi Đáp
-
Từ đồng Nghĩa Chỉ Màu Xanh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Đặt Câu Với Các Tính Từ Sau: A) Xanh Biếc:b)xanh Nhạt:C) Xám Xịt: - Olm
-
Với Mỗi Tính Từ ( Xanh , đỏ , Tím , Vàng ) Hãy : A) Tìm Tiếng Thích Hợp ...
-
Xanh Biếc - Wiktionary Tiếng Việt