Xấu Hổ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səw˧˥ ho̰˧˩˧sə̰w˩˧ ho˧˩˨səw˧˥ ho˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səw˩˩ ho˧˩sə̰w˩˧ ho̰ʔ˧˩

Danh từ

xấu hổ

  1. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép lông chim, khi bị đụng đến thì khép lá lại.

Động từ

xấu hổ

  1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác. Trót quay cóp khi thi nên xấu hổ. Cảm thấy xấu hổ với bạn bè.
  2. Ngượng ngùng, xấu hổ. Hơi tí là xấu hổ đỏ mặt.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xấu hổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xấu_hổ&oldid=1947870” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xấu hổ 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xí Hổ Nghĩa Là Gì