Xấu Xí Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Xấu xí tiếng Anh là ugly, phiên âm là /ˈʌgli/. Xấu xí là một tính từ có hình thức khó coi, không đẹp, kém hấp dẫn và khó chịu khi nhìn vào.
Một số từ vựng tiếng Anh về xấu xí.
Scruffy /´skrʌfi/: Luộm thuộm.
Slim /slɪm/: Mảnh khảnh.
Heavy /'hevi/: Nặng nề.
Chubby /´tʃʌbi/: Béo mũm mĩm.
Skinny /'skini/: Da bọc xương.
Tall /tɔːl/: Cao.
Short /ʃɔːt/: Thấp.
Big /bɪg/: To lớn.
Fat /fæt/: Béo.
Thin /θɪn/: Gầy.
Bad looking /bæd lukiɳ/: Xấu.
Một số mẫu câu tiếng Anh về xấu xí.
The beauty on the inside, will determine the ugly on the outside.
Vẻ đẹp bên trong, sẽ quyết định cái xấu ở bên ngoài
If you call someone ugly do not think you are pretty.
Nếu bạn gọi ai đó xấu xí thì đừng nghĩ bạn đẹp.
An ugly personality destroys a pretty face.
Cái nết đánh chết cái đẹp.
Don't think of yourself as an ugly person.
Đừng nghĩ mình là một người xấu xí.
I strongly believe that no one is ugly.
Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng không ai xấu cả.
Who cares for your beauty if your tongue is ugly?
Ai quan tâm đến vẻ đẹp của bạn nếu lưỡi của bạn xấu xí?
Bài viết xấu xí tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Chữ Viết Xấu Tiếng Anh Là Gì
-
Chữ Viết Khó đọc Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Chữ Xấu In English - Glosbe Dictionary
-
"chữ Viết Tay Của Bạn Là Xấu Như Vậy Tôi Khó Có Thể đọc Nó." Tiếng ...
-
VIẾT XẤU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
XẤU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Deciphering Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Xấu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Bác Sĩ Viết Chữ Xấu, Huyền Thoại Và Sự Thật!
-
Hướng Dẫn Chọn Tên Tiếng Anh Hay
-
Chính Tả Tiếng Anh Nên được đơn Giản Hóa? - BBC
-
10 TỪ KHÓ NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First