Xem Năm Sinh Con Cho Chồng Tuổi Bính Tý Vợ Tuổi Ất Hợi
Có thể bạn quan tâm
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Bính Thìn mẹ Ất Hợi phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
EFB0CJ Cute smiling baby girl lying on towel isolated on white
Năm sinh của bố: 1996 Năm âm lịch: Bính Tý Ngũ hành:Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
Năm sinh của mẹ: 1995 Năm âm lịch: Ất Hợi Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi) – Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi bính tý vợ tuổi ất hợi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
4.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm sinh dự kiến của con: 2017 Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
5.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 6/10
6.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 7/10
7.Dự kiến sinh con năm 2020
Năm âm lịch: Canh tý Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với tý của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
9.Dự kiến sinh con năm 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5/10
10.Dự kiến sinh con năm 2023
Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
11.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
12.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10
13.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 2/10
14.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10
15.Dự kiến sinh con năm 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4 Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
16.Dự kiến sinh con năm 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 *Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 Kết luận: Tổng điểm là 4/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Cùng Danh Mục:
Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Kỷ MãoXem năm sinh con cho chồng tuổi Giáp Tý vợ tuổi Đinh MãoXem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Quý TỵLiên Quan Khác
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Tân Tỵ
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Giáp Tuất
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Canh Thìn
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Kỷ Mão
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Mậu Dần
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Đinh Sửu
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Bính Tý
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Quý Tỵ
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Canh Dần
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Tân Mão
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Nhâm Thìn
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Kỷ Sửu
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Mậu Tý
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Bính Tuất
- Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Đinh Hợi
Từ khóa » Bố ất Hợi Mẹ Bính Tý Sinh Con Năm Nào
-
CHỒNG TUỔI ẤT HỢI VỢ TUỔI BÍNH TÝ THÌ NÊN SINH CON NĂM ...
-
CHỒNG TUỔI BÍNH TÝ VỢ TUỔI ẤT HỢI THÌ NÊN SINH CON NĂM ...
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Bính Tý 1996 Sinh Con Năm Nào Hợp
-
Chồng 1996 Vợ 1995 Sinh Con Năm Nào Tốt
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Bính Tý 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt, Hợp ...
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm 2024 Có Hợp Không?
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm 2022 Có Hợp Không?
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Bính Tý 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt, Hợp Tuổi?
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm 2023 Có Hợp Không?
-
CHỒNG TUỔI ẤT HỢI VỢ TUỔI BÍNH TÝ THÌ NÊN ... - Đất Xuyên Việt
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Bính Tý 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt?
-
Xem Tuổi Sinh Con Trai Năm 2024 Chồng 1995 Vợ 1996 - Xem Tên Con
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt - Xem Vận Mệnh
-
Sinh Con Năm 2023 Ngày Tháng Nào Tốt Hợp Tuổi Bố Mẹ? | Ru9
-
Chồng Ất Hợi 1995 Vợ Bính Tý 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt?
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm 2024 Có Tốt Không
-
Chồng 1995 Vợ 1996 Sinh Con Năm Nào Tốt - Gia đình Sung Túc, ấm No