Xem Ngày Tốt Xấu Hôm Nay Ngày Mai Theo Tuổi 12 Con Giáp

Xem ngày giờ tốt xấu là công cụ tra cứu danh sách ngày tốt, ngày xấu. Công việc nên làm, nên tránh trong ngày hôm nay, trong tuần, trong tháng, trong năm theo ngày tháng năm sinh tuổi gia chủ. Ngoài ra khi xem ngày tốt xấu thì các bạn có thể xem lịch tiết khí, sao chiếu, giờ tốt, hướng xuất hành và nhiều thông tin hữu ích khác miễn phí.

Mục lục

Tại sao phải xem ngày tốt xấu ?

Đã từ lâu khi ta quyết định làm một công việc quan trọng trọng đại với đời người như: cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ma chay lễ tang.v.v. Chúng ta đều xem và chọn những ngày tốt đẹp nhất, để thực hiện công việc trọng đại đó. XEM NGÀY TỐT XẤU là việc lựa chọn ra các ngày tháng tốt xấu theo tuổi hay năm sinh của gia chủ cho từng công việc. Việc xem và chọn ngày tốt, xấu là rất tốt mong muốn có và nhận điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với mình và tránh được nhiều nhất những bất trắc, trở ngại sẽ đến với mình.

Xem ngày giờ tốt xấu ngày đẹp theo ngày tháng năm sinh, theo tuổi là một việc cực kỳ quan trọng khi làm các công việc quan trọng trong đời.

Xem ngày giờ tốt xấu ngày đẹp theo ngày tháng năm sinh, theo tuổi là một việc cực kỳ quan trọng khi làm các công việc quan trọng trong đời.

Các bước cơ bản để xem ngày giờ tốt xấu

Dưới đây là hướng dẫn cách xem ngày tốt xấu năm 2024 theo tuổi ngày tháng năm sinh gia chủ:

Bước 1: Xác định tháng năm âm lịch bạn muốn lựa chọn ngày tốt cho từng công việc. Bước 2: Dựa vào lịch vạn sự trong tháng ta sẽ lựa chọn ra các ngày tốt trong tháng, tránh các ngày xấu. Trên Tử vi vận số các bạn hãy chọn công cụ xem ngày tốt từng tháng để tra cứu. Bước 3: Chọn ngày có trực và sao Nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu. Bước 4: Xem chi tiết ngày hôm đó có phạm vào các ngày xấu như:

  • Nếu phạm vào các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong thì tuyệt đối nên kỵ làm các công việc quan trọng.
  • Nếu phạm vào các ngày: Sát chủ, Hoang vu tứ quý, Không phòng thì tuyệt đối kiêng cự cưới hỏi và các việc liên quan đến động thổ làm nhà.

Bước 5: Sau khi đã chọn được ngày không phạm vào các ngày xấu thì ta xem sao chiếu trong ngày đó. Nếu phạm vào các trường hợp sau thì nên tránh thực hiện các công việc:

  • Nếu phạm vào những sao hung tinh: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trần, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư thì nên kiêng cự mọi việc.
  • Nếu phạm vào các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư thì kỵ cưới hỏi.
  • Nếu phạm vào các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước thì phải kỵ khai trương cầu tài.
  • Nếu phạm vào các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến thì phải kỵ các việc động thổ.
  • Nếu phạm vào các sao:  Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa thì tuyệt đối kiêng cự việc xây dựng nhà cửa, kho tàng.
  • Nếu phạm vào các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú thì không nên nhập trạch chuyển chỗ ở.
  • Nếu phạm vào sao Ngũ quỷ thì tuyệt đối không nên xuất hành đi xa.
  • Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Từ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát thì không nên tiến hành làm lễ an táng hoặc cải táng.

Bước 6: Sau khi đã chọn được ngày tốt theo các bước trên thì ta chọn giờ tốt để thực hiện công việc.

Xem ngày tốt hôm nay ngày 27/12/2024

  • Lịch dương hôm nay: Thứ 6, ngày 27 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm hôm nay: Ngày 27/11/2024
  • Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Trừ
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Bắc - Tài Thần (tốt): Đông Nam - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Phổ Hộ, Tục Hợp, Kim Đường
  • Sao xấu: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam Tang
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Đánh giá tốt xấu Ngày tốt ⇒ Xem âm lịch hôm nay

Xem ngày tốt xấu tuần 52

Xem ngày tốt xấu tháng 12

  • Ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Thu
  • Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Nam - Tài Thần (tốt): Tây Nam - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi Tinh, Mẫu Thương, Minh Đường
  • Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lỗ Ban Sát, Không Phòng
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
Đánh giá: Ngày tốt
  • Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo, Tiết Đông chí, Trực Khai
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Tây Bắc - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Sinh Khí, Đại Hồng Sa
  • Sao xấu: Hoang Vu, Vãng Vong, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
Đánh giá: Ngày xấu
  • Ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Chu Tước Hắc đạo, Tiết Đông chí, Trực Bế
  • Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Nam - Tài Thần (tốt): Tây Bắc - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Thiên Quý, Phúc Hậu
  • Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Chu Tước, Tội Chỉ
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
Đánh giá: Ngày xấu
  • Ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Kiến
  • Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Bắc - Tài Thần (tốt): Đông Nam - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Tài, Mãn Đức Tinh, Kính Tâm, Quan Nhật
  • Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Đánh giá: Ngày tốt
  • Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Trừ
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Bắc - Tài Thần (tốt): Đông Nam - Hạc Thần (xấu): Đông Nam
  • Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Phổ Hộ, Tục Hợp, Kim Đường
  • Sao xấu: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam Tang
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
Đánh giá: Ngày tốt
  • Ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo, Tiết Đông chí, Trực Mãn
  • Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Chính Nam
  • Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Phú, Thiên Mã, Lộc Khố, Phúc Sinh, Dịch Mã
  • Sao xấu: Thổ Ôn, Hoang Vu, Hoàng Sa, Bạch Hổ, Quả Tú, Sát Chủ
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Đánh giá: Ngày xấu
  • Ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Bình
  • Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Chính Nam
  • Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Tuế Hợp, Hoạt Điệu, Dân nhật, Thời đức, Ngọc Đường
  • Sao xấu: Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thụ Tử, Địa Tặc, Lục Bất thành, Nguyệt Hình
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Đánh giá: Ngày tốt Xem ngày tốt xấu các tháng trong năm 2024 Ngày tốt tháng 1 năm 2024Ngày tốt tháng 2 năm 2024Ngày tốt tháng 3 năm 2024Ngày tốt tháng 4 năm 2024Ngày tốt tháng 5 năm 2024Ngày tốt tháng 6 năm 2024Ngày tốt tháng 7 năm 2024Ngày tốt tháng 8 năm 2024Ngày tốt tháng 9 năm 2024Ngày tốt tháng 10 năm 2024Ngày tốt tháng 11 năm 2024Ngày tốt tháng 12 năm 2024

Các công cụ xem ngày tốt theo tuổi

Xem ngày khai trương mở hàng Lựa chọn ngày tốt khai trương mở hàng từng tháng trong năm 2024. Hướng dẫn cách thức lựa chọn ngày tốt để tiên hành mở hàng khai trương theo tuổi gia chủ. Xem ngày nhập trạch về nhà mới Danh sách các ngày tốt nhập trạch vè nhà mới chính xác nhất theo tuổi gia chủ. Lựa chọn ngày giờ tốt về nhà mới được thuận lợi gặp nhiều may mắn tài lộc. Xem ngày mua xe ô tô, xe máy Danh sách ngày tốt mua xe ô tô, xe máy, xe đạp điện hợp tuổi chủ nhân. Ngày tốt lấy xe, làm giấy tờ xe, là đăng ký xe ô tô xe máy để đi lại được bình an Xem ngày xuất hành Xem ngày xuất hành là một công việc quan trọng khi bạn đi xa thực hiện một công việc nào đó. Đây là chi tiết danh sách ngày tốt xuất hành tốt nhất năm 2024 Ngày tốt cắt tóc hợp tuổi chủ nhân Xem ngày tốt cắt tóc 2024 Danh sách ngày đẹp cắt tóc cho người lớn cho bé trai bé gái. Lựa chọn ngày tốt cắt tóc theo tuổi gia chủ để mang lại may mắn Xem ngày cưới hỏi Xem ngày tốt dạm ngõ bỏ trầu, đăng ký kết hôn, nạp tài, ăn hỏi, xin dâu, cưới hỏi, đăng ký kết hôn năm 2024 hợp tuổi gia chủ. Xem ngày làm bếp, đặt bếp Danh sách ngày đẹp ngày tốt đặt bếp, làm bếp, sửa bếp năm 2024 theo tuổi chủ nhà. Hướng dân lựa chọn ngày tốt đặt bếp để mọi việc được thuận lợi nhất Xem ngày tốt cất nóc đổ trần lợp mái Xem ngày tốt cất nóc đổ trần lợp mái nhà năm 2024 là một việc rất quan trọng và cần thiết. Giúp gia chủ loại bỏ được ngày xấu hắc đạo và chọn ra ngày giờ tốt cất nóc đổ trần lợp mái nhà phù hợp để tiến hành khởi công. Ngày sát chủ là ngày gì, cách tính ngày sát chủ năm 2024 Ngày sát chủ là ngày gì, là ngày tốt hay xấu? Danh sách các ngày sát chủ 12 tháng trong năm 2024 Danh sách ngày tam nương Ngày Tam Nương là ngày gì, cần kiêng kỵ những điều gì? Cách tính ngày Tam nương và sanh sách ngày tam nương trong năm 2024 Xem Ngày Dương Công Kỵ Nhật Từ xưa đến nay khi làm bất kỳ việc gì, con người đều xem để chọn ngày giờ tốt. Tránh ngày giờ xấu hắc đạo trong đó có ngày Dương Công Kỵ. Xem ngày kim thần thất sát Khi chọn ngày tốt xấu, mọi người đều quan tâm đến ngày kim thần thất sát. Vậy ngày kim thần thất sát là ngày gì? Ngày Thọ Tử là ngày gì? Cách tính ngày thọ tử Từ xưa đến nay, trong phương pháp chọn ngày đẹp để làm các công việc trọng đại thì người ta rất kiêng kỵ ngày Thọ Tử

Từ khóa » Tốt Xấu Ngày Mai