Xéo Sắc Là Gì, Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Là đúng Chính Tả ...
Có thể bạn quan tâm
Xéo sắc có nghĩa là gì và cách dùng từ xéo sắc hay xéo xắt mới là đúng chính tả tiếng Việt. Hãy cùng hayhoc.net tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây!
Xéo sắc là gì
Xéo sắc là tính từ dùng để chỉ cách ăn nói bằng những lời lẽ hơi khó chịu dành cho người khác như đá xoáy, nói kháy, nói bóng nói gió, … (có thể ghi nhớ ý nghĩa của từ xéo xắc thông qua “xéo” trong đá xoáy còn “sắc” trong sắc sảo, lời nói sắc sảo thâm sâu)
Xéo sắc tiếng anh là mean
Xéo xắt là gì
Mặc dù xéo xắt là từ viết sai chính tả nhưng hiện nay xéo xắt được sử dụng một cách phổ biến xuất phát từ mạng xã hội. Thường được dùng để chỉ một đối tượng cụ thể nào đấy có cách ăn nói, đối đáp khó nghe dành cho đối phương
Ngoài xéo xắt thì còn có một số từ có hàm ý tương tự như xéo sắc, đá xoáy, nói bóng nói gió, cà khịa,…
Kết luận: Xéo sắc là từ dùng đúng chính tả trong tiếng Việt
Một số ví dụ phân biệt xéo sắc hay xéo xắt
- Ăn nói xéo xắc => Sai (Đáp án đúng là: Ăn nói xéo sắc)
- Cách nói chuyện xéo xắt => Sai (Đáp án đúng là: Cách nói chuyện xéo sắc)
- Những câu trả lời xéo sắc => Đúng
- Câu hỏi xéo sắc của antifan => Đúng
- Màn đáp trả xéo sắc và đanh thép => Đúng
- Màn đối thoại xéo xắc => Sai (Đáp án đúng là: Màn đối thoại xéo sắc)
- Xéo sắt chuyện đời => Sai (Đáp án đúng là: Xéo sắc chuyện đời)
Từ khóa » định Nghĩa Từ Xéo Sắc
-
Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Mới đúng Chính Tả? - Từ điển Mới
-
Xéo Sắc Nghĩa Là Gì? Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Mới đúng
-
Xéo Xắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xéo Xắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt - Hegka
-
Xéo Sắc Là Gì, Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Là đúng Chính Tả ...
-
Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Mới đúng Chính Tả? | Từ điển Mới
-
Xéo Sắc Nghĩa Là Gì? Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Mới đúng - LIVESHAREWIKI
-
"xéo Sắc " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Xéo Sắc Là Gì, Xéo Sắc Hay Xéo Xắt Là đúng Chính Tả Tiếng ... - Blog Hồng
-
Xéo Xắt Là Gì - Christmasloaded
-
Xéo Sắc Có Nghĩa Là Gì - CungDayThang.Com
-
Xéo Xắt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Xéo - Từ điển Việt