Xếp độ Nổi Tiếng Các Thành Viên Akb48 - Girlgroup Hàng đầu Nhật Bản
Có thể bạn quan tâm
- Trưởng nhóm là Yokoyama Yui
- Màu của nhóm là: hồng
Tên phiên âm | Nickname | Sinh nhật | Nhóm máu | Nơi sinh |
---|---|---|---|---|
Iriyama Anna | Annin (あんにん) | 03.12.1995 | B | Chiba |
Oya Shizuka | Shiichan (しいちゃん) | 28.12.1991 | O | Fukuoka |
Kojima Natsuki | Nattsun (なっつん) | 08.03.1995 | O | Chiba |
Sasaki Yukari | Yukarun (ゆかるん) | 28.08.1995 | B | Saitama |
Shiroma Miru | Mirurun (みるるん) | 14.10.1997 | B | Osaka |
Takita Kayoko | Kayoyon (かよよん) | 13.02.1997 | O | Chiba |
Taniguchi Megu | Megutan (めぐたん) | 12.11.1998 | A | Tokyo |
Nakanishi Chiyori | Chori (ちょり) | 12.05.1995 | O | Fukuoka |
Hiwatashi Yui | Hiiwatan (ひーわたん) | 30.04.2000 | A | Saitama |
Miyazaki Miho | Myao (みゃお) | 30.07.1993 | O | Tokyo |
Miyawaki Sakura | Sakura (さくら) | 19.03.1998 | A | Kagoshima |
Yamada Nanami | Nanamichan (ななみちゃん) Nanami (ななみ) Yamada (山田) | 09.02.1999 | B | Hyogo |
Yokoyama Yui | Yui (ゆい) Yuihan (ゆいはん) | 08.12.1992 | B | Kyoto |
- Trưởng nhóm là Minegishi Minami
- Màu của nhóm là: Xanh lá
Tên phiên âm | Nickname | Sinh nhật | Nơi sinh | Nhóm máu |
---|---|---|---|---|
Abe Maria | Abemaru (あべまる) Maria (まりあ) | 29.11.1995 | Kanagawa | B |
Ichikawa Manami | Manami (まなみ) | 26.08.1999 | Tokyo | A |
Kodama Haruka | Haruppi (はるっぴ) Harupyo (はるぴょ) | 19.09.1996 | Fukuoka | A |
Kubo Satone | Satopii (さとぴー) | 20.11.2003 | Kanagawa | O |
Shinozaki Ayana | Ayanan (あやなん) | 08.01.1996 | Saitama | B |
Shimoguchi Hinana | Hinana (ひなな) | 19.07.2001 | Chiba | O |
Tano Yuka | Tanochan (たのちゃん) | 07.03.1997 | Tokyo | O |
Nakano Ikumi | Ikumin (いくみん) | 20.08.2000 | Tottori | ** |
Fujita Nana | Naana (なぁな) | 28.12.1996 | Tokyo | A |
Minegishi Minami | Miichan (みぃちゃん) | 15.11.1992 | Tokyo | B |
Mukaichi Mion | Miion (みーおん) | 29.01.1998 | Saitama | O |
Muto Tomu | Tomu (とむ) | 25.11.1994 | Tokyo | B |
Mogi Shinobu | Mogichan (もぎちゃん) | 16.02.1997 | Chiba | AB |
Yumoto Ami | Yuami (ゆあみ) | 03.10.1997 | Saitama | O |
- Hiện tại không có trưởng nhóm
- Màu của nhóm là xanh dương
Tên phiên âm | Nickname | Sinh nhật | Nơi sinh | Nhóm máu |
---|---|---|---|---|
Kashiwagi Yuki | Yukirin (ゆきりん) | 15.07.1991 | Kagoshima | A |
Kato Rena | Renacchi (れなっち) | 10.07.1997 | Chiba | B |
Goto Moe | Moekyun (もえきゅん) | 20.05.2001 | Aichi | O |
Sakaguchi Nagisa | Nagi (なぎ) | 23.12.2000 | Hokkaido | A |
Takeuchi Miyu | Miyumiyu (みゆみゆ) | 12.01.1996 | Tokyo | O |
Tatsuya Makiho | Maki (まき) Tatsumakichan (たつまきちゃん) | 19.10.2001 | Tokyo | B |
Nishikawa Rei | Rei (れい) | 25.10.2003 | Tokyo | B |
Fukuoka Seina | Seichan (せいちゃん) | 01.08.2000 | Kanagawa | O |
Ma Chia-Ling | Macharin (まちゃりん) | 21.12.1996 | Đài Trung, Đài Loan | A |
Yabuki Nako | Nako (なこ) Kinako (きなこ) | 18.06.2001 | Tokyo | ** |
Yamabe Ayu | Ayu (あゆ) | 03.02.2002 | Chiba | B |
- Trưởng nhóm là Takahashi Juri
- Màu của nhóm là: vàng
Tên phiên âm | Nickname | Sinh nhật | Nơi sinh | Nhóm máu |
---|---|---|---|---|
Ino Miyabi (Đã thông báo tốt nghiệp) | Miyabi (みやび) | 12.09.1997 | Tokyo | B |
Iwatate Saho | Sahhoo (さっほー) | 04.10.1994 | Kanagawa | B |
Okawa Rio | Rio (りお) Riorin (りおりん) | 01.03.2001 | Tokyo | A |
Omori Miyu | Miyupon (みゆぽん) | 03.09.1998 | Kanagawa | B |
Okada Nana | Naachan (なぁちゃん) | 07.11.1997 | Kanagawa | A |
Kawamoto Saya | Sayaya (さやや) | 31.08.1998 | Hokkaido | B |
Kitagawa Ryoha | Ryouha (りょうは) Uha (うは) | 09.10.1998 | Aichi | B |
Kitazawa Saki | Sakkii (さっきー) | 05.06.1997 | Aichi | A |
Kojima Mako | Kojimako (こじまこ) | 30.05.1997 | Tokyo | O |
Komiyama Haruka | Komiharu (こみはる) | 12.11.1998 | Chiba | B |
Sato Kiara | Kiichan (きぃちゃん) | 11.08.2000 | Chiba | B |
Shibuya Nagisa | Nagisa (なぎさ) | 25.08.1996 | Osaka | A |
Takahashi Juri | Juri (じゅり) | 03.10.1997 | Ibaraki | A |
Chiba Erii | Erii (えりい) | 27.10.2003 | Kanagawa | A |
Tomonaga Mio | Mio (みお) | 17.05.1998 | Fukuoka | O |
Nozawa Rena | Renachan (レナチャン) | 06.05.1998 | Tokyo | B |
Murayama Yuiri | Yuirii (ゆいりー) | 15.06.1997 | Kanagawa | O |
Utada Hatsuka | Okabe Rin | Okuhara Hinako | Okumoto Hinano | Oguri Yui |
Ota Nao | Oda Erina | Onishi Momoka | Gyouten Yurina | Kawahara Misaki |
Kuranoo Narumi | Sakaguchi Nagisa | Sato Akari | Sato Shiori | Sato Nanami |
Shitao Miu | Shimizu Maria | Shimoaoki Karin | Takaoka Kaoru | Takahashi Ayane |
Takahashi Sayaka | Tanikawa Hijiri | Terada Misaki | Chou Kurena | Nakano Ikumi |
Nagano Serika | Noda Hinano | Hashimoto Haruna | Hattori Yuna | Hama Sayuna |
Harumoto Yuki | Hayasaka Tsumugi | Hitomi Kotone | Hidaritomo Ayaka | Hirano Hikaru |
Honda Hitomi | Miyazato Rira | Yaguchi Moka | Yamada Kyoka | Yamada Nanami |
Yamamoto Ruka | Yokomichi Yuri | Yokoyama Yui | Yoshikawa Nanase | Yoshida Karen |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Từ khóa » Các Thành Viên Akb48 đã Tốt Nghiệp
-
Các Thành Viên đã Tốt Nghiệp Của Akb48
-
Danh Sách Thành Viên AKB48 – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 11 Thành Viên Nổi Tiếng Nhất Nhóm AKB48 - TopShare
-
Các Thành Viên đã Tốt Nghiệp Của Akb48
-
[CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT] AKB48 Dạo... - ULIS - Japanese Club
-
Từ Khi Nào Mà Rời Nhóm Nhạc được Gọi Là Tốt Nghiệp? - Ho!Takky
-
Thành Viên HKT48 | Wiki 48G | Fandom
-
Xếp độ Nổi Tiếng Các Thành Viên Akb48 - Girlgroup Hàng đầu Nhật Bản
-
Danh Sách Thành Viên AKB48 Là Gì? Chi Tiết Về ... - LADIGI Academy
-
"Kami Seven" Thế Hệ đầu Tiên Của AKB48 – Bạn đã Biết được Những ...
-
AKB48 - Nhóm Nhạc Nữ J-POP Nổi Tiếng Nhất Nhật Bản
-
Koi Suru Fortune Cookie - Wikimedia Tiếng Việt
-
Giải Mã AKB48 - Hiện Tượng âm Nhạc đình đám Của Jpop
-
Lịch Sử AKB48 - Tieng Wiki