Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Và . - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X/3-y/4=1 Và D2 3x+4y-10=0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X 3 - Y Trên 4 = 1 Và D2 3x + 4y - 10 = 0
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lớp 12
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lớp 9
- Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Và Tìm Giao điểm
- Câu hỏi:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).
- A. Trùng nhau.
- B. Song song.
- C. Vuông góc với nhau.
- D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {d_1}:x - 2y + 1 = 0\\ {d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0 \end{array} \right.\\ \Rightarrow \frac{1}{{ - 3}} = \frac{{ - 2}}{6}\not = \frac{1}{{ - 10}}\\ \Rightarrow {d_1}||{d_2}. \end{array}\)
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 197147
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du
40 câu hỏi | 60 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
- Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng song song với d có một vectơ chỉ phương là:
- Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
- Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
- Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:
- Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
- Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
- Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x - y + 3 = 0?
- Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng .
- Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng .
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và
- Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng:
- Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
- Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
- Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình và . Nếu d1 song song d2 thì:
- Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng và vuông góc với nhau?
- Cho hai đường thẳng và . Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
- Nếu ba đường thẳng , và đồng quy thì nhận giá trị nào sau đây?
- Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
- Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o
- Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và đồng thời tạo với đường thẳng một góc 45o có phương trình:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.
- Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng bằng:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng bằng .
- Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến đi qua điểm \(B\left( {4;6} \right)\).
- Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N(-2;0) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 4\)?
- Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 1\). Qua điểm M(4;-3) có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C)?
- Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 11 = 0\)?
- Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\) và điểm M(9;-4). Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của (C), biết \(\Delta \) đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P(6;5) đến \(\Delta \) bằng:
- Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(5;-2).
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:2x - 3y + 2018 = 0\).
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 25\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:3x - 4y + 5 = 0\).
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:3x - 4y - 2018 = 0\)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t Y=2-6t
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x=−1+ty=−2−2t Và D2 ...
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1:x=−1+ty - Cungthi.online
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X=-3+4t Y=2-6t
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng ${d1} - 3x + 2y
-
Cách Xác định Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Cực Hay
-
Phương Pháp Xác định Vị Trí Tương đối Giữa 2 đường Thẳng Hay, Chi Tiết
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D1 Và D2 Sau đây:...
-
Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng Lần Lượt Có Phương Trình ((
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Mỗi Cặp đường Thẳng Sau đây Và Tìm Tọa độ ...
-
Vị Tri Tương đối Của Hai đường Thẳng: (d1): 8x + 10y - 12 = 0. (d2): X
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng Và Tìm Giao điểm ... - Lazi
-
Xét Vị Trí Tương đối Của Các Cặp đường Thẳng D1 Và D2 Sau đây
-
Cho Hai đường Thẳng D1: X=1+2t Và Y = 2+3t Và Z=3+4t Và D2
-
Top 30 Xét Vị Trí Tương đối Của Hai đường Thẳng D1 X 3 Y 4 = 1 Và D2 ...