Xí Xớn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| si˧˥ səːn˧˥ | sḭ˩˧ sə̰ːŋ˩˧ | si˧˥ səːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| si˩˩ səːn˩˩ | sḭ˩˧ sə̰ːn˩˧ | ||
Động từ
xí xớn
- (Khẩu ngữ). Có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê). Đừng có xí xớn. Con bé xí xớn.
Dịch
Tiếng Anh: flirtatious
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xí_xớn&oldid=2036199” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Xí Xớn Hay Sí Sớn
-
Nghĩa Của Từ Xí Xớn - Từ điển Việt
-
Xí Xớn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
[Vui Vẻ] Về Hội Chứng Bắt Lỗi Chính Tả - Các Bài Trả Lời Kulele - Tinhte
-
Nghĩa Của Từ Xí Xớn Bằng Tiếng Việt
-
Chuyện Cười KGU (8)
-
Xớn Xác Hay Sớn Sác Là đúng Chính Tả?
-
Puca Nguyễn (@PucaNguyen798) — Likes | ASKfm
-
標準化:嚮引查究 – 韋那威箕(VI NA UY KI)・委班復生漢喃越南
-
成員:Keepout2010/漢喃總表– 韋那威其(VI-NA-UY-KI)・委班復生 ...
-
Chí Phèo Nguyển-văn-Lợi – Bộ Chử Việt | VĂN TUYỂN
-
Nãm Tuất Nói Chuyện Chó