Xiên - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xiên”- 冁: xiên, sản, xiển
- 囅: xiên, sản, xiển
Phồn thể
- 囅: xiên
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 吀: xin, xiên, mã
- 扦: xiên, xen, chen, then, thiên
- 偏: xiên, xen, thiên
- 串: xiên, xuyên, quán, xuyến
- : xiên
- 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
- 川: xiên, xuyên
- 𠉟: xiên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siən˧˧ | siəŋ˧˥ | siəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| siən˧˥ | siən˧˥˧ | ||
Danh từ
xiên
- Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. Một xiên thịt. Cầm xiên xiên cá.
Tính từ
xiên
- Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang. Đường xiên. Kẻ xiên . Nắng chiếu xiên vào nhà.
Động từ
xiên
- Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn. Xiên thịt nướng chả.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siən˦]
Số từ
xiên
- một nghìn.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Số tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Xiên Xuống Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xiên" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xiên - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Xiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'đường Xiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đánh Xiên Là Gì
-
đánh Xiên Là Gì
-
Hãy đọc đoạn Văn Sau Rồi Trả Lời Câu Hỏi: (1) Lúc Nãy Là Mấy Giọt Lách ...
-
đánh Xiên Là Gì
-
Lô Xiên Là Gì
-
Lô Xiên Là Gì
-
đánh Xiên Là Gì
-
'đường Xiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lô Xiên Là Gì