Xiên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.1.1 Phồn thể
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Cách phát âm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Số từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “xiên”
  • 冁: xiên, sản, xiển
  • 囅: xiên, sản, xiển

Phồn thể

  • 囅: xiên

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 吀: xin, xiên, mã
  • 扦: xiên, xen, chen, then, thiên
  • 偏: xiên, xen, thiên
  • 串: xiên, xuyên, quán, xuyến
  • 󰋵: xiên
  • 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
  • 川: xiên, xuyên
  • 𠉟: xiên

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siən˧˧siəŋ˧˥siəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
siən˧˥siən˧˥˧

Danh từ

xiên

  1. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. Một xiên thịt. Cầm xiên xiên cá.

Tính từ

xiên

  1. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang. Đường xiên. Kẻ xiên . Nắng chiếu xiên vào nhà.

Động từ

xiên

  1. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn. Xiên thịt nướng chả.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siən˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siən˦]

Số từ

xiên

  1. một nghìn.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xiên&oldid=2144104” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Số tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xiên 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Xiên Xuống Là Gì