Xiêu Vẹo: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator xiêu vẹo VI EN xiêu vẹowobblyTranslate xiêu vẹo: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Pronunciation: xiêu vẹo

xiêu vẹo: Pronunciation xiêu vẹo

Pronunciation: wobbly

wobbly: Pronunciation wobbly

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images xiêu vẹo

Translation into other languages

  • afAfrikaans wankelrig
  • caCatalan tremolor
  • coCorsican tremuli
  • gdScottish gu siubhlach
  • kyKyrgyz солкулдап
  • miMaori wiri
  • nyCheva bwinja
  • plPolish chwiejny
  • psPashto ګډوډ
  • suSudan gogonjakan
  • teTelugu చలించిపోయే
  • ttTatar дулкынлану

Phrase analysis: xiêu vẹo

  • xiêu – xiao
    • một đế chế xiêu vẹo - a ramshackle empire
    • ngôi nhà đổ nát / xiêu vẹo - dilapidated / ramshackle house
    • đi xiêu vẹo - to hamshackle
  • vẹo – crooked
    • cong vẹo cột sống không thể kiểm soát - uncontrollable scoliosis

Synonyms: xiêu vẹo

  • xập xệ, ọp ẹp, suy tàn, bỏ bê Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed làm quen
    • 1modicums
    • 2multiprocessors
    • 3leadsman
    • 4uncashed
    • 5cordle
    Start over Next

    Examples: xiêu vẹo

    Dial House, một ngôi nhà nhỏ kiểu nông trại xiêu vẹo lớn, được xây dựng vào thế kỷ 16. Dial House, a large rambling farm cottage, was built in the 16th century.
    Những con đường nhỏ và những con hẻm chật hẹp chật cứng người với những túp lều xiêu vẹo bằng bạt và thiếc. Side streets and narrow alleyways were clogged with people and lined with ramshackle huts of tarp and tin.
    Đến mùa thu cùng năm, theo lời khuyên của Emma, ​​Nelson mua Merton Place, một ngôi nhà xiêu vẹo nhỏ ở Merton, gần Wimbledon, với giá 9.000 bảng Anh, vay tiền từ người bạn Davison. By the autumn of the same year, upon Emma's advice, Nelson bought Merton Place, a small ramshackle house at Merton, near Wimbledon, for £9,000, borrowing money from his friend Davison.
    Trong bộ phim truyền hình đầu tiên, I Still Love LA năm 1994, Firebird được chiếu, trong tình trạng xiêu vẹo, đậu bên cạnh trailer của Rockford. In the first TV movie, I Still Love L.A. in 1994, the Firebird is shown, in ramshackle disrepair, parked next to Rockford's trailer.
    Purple Pieman sống trong một tòa tháp xiêu vẹo chứa những dụng cụ nấu nướng quá khổ có tên là The Pie Tin Palace, nằm trên đỉnh Strawberryland trên đỉnh Porcupine Peak. The Purple Pieman lives in a ramshackle tower of oversized cookware dubbed The Pie Tin Palace, situated high atop Strawberryland on Porcupine Peak.
    Tâm trí anh quay trở lại thời điểm đó trên chiếc Tiger's Claw, khi vị đô đốc biến tàu sân bay trở thành soái hạm của một phi đội xiêu vẹo. His mind went back to that time aboard the Tiger's Claw, when the admiral made the carrier the flagship of a ramshackle squadron.
    Khi Kate trở lại với ấm trà và cốc trên khay, Faye đang vuốt miệng bằng ngón tay xiêu vẹo và thút thít trong đau đớn. When Kate came back with teapot and cups on a tray Faye was clawing at her mouth with a crooked finger and whimpering in agony.
    Chiếc nón của ông già nằm trên một cái quan đã mục nát. Một chiếc ghế bành nhồi rơm và một vài chiếc ghế đã hoàn thành danh sách đồ đạc xiêu vẹo. The old man's hat was lying on a broken-down bureau. An armchair stuffed with straw and a couple of chairs completed the list of ramshackle furniture.
    Một thanh niên cao quý, dũng cảm như Seeker, có thể làm xiêu lòng người phụ nữ nào? A noble, brave young man like the Seeker, so pleasing to the eye of any woman?
  • Từ khóa » Xiêu Vẹo Trong Tiếng Anh Là Gì