Xilanh Khí Nén, Xi Lanh Khí Tốt Nhất Thương Hiệu độc Quyền

Cấu Tạo và Nguyên Lý Hoạt Động Của Xi Lanh Khí Nén Vuông

Cách Tính Lực Đẩy- Lực kéo Của Xi Lanh Khí Nén

Thông Số Kĩ Thuật Của Xi Lanh Khí Nén Vuông

Các Loại Xi Lanh Khí Nén Khác

A: Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động Của Xi Lanh Khí Nén

* : Cấu Tạo

_ Xi lanh khí nén gồm: một piston và một ty, di chuyển bên trong một nòng kín

: 2 mặt bích vuông ở đầu và đuôi : có 2 cổng kết nối với ống dẫn khí

: có 2 ốc lục giác chìm để giảm chấn cho xi lanh

: 4 đũa xi lanh ở đầu và đuôi có ren trong để gá lắp xi lanh

* : Nguyên Lý Hoạt Động: Chia thành hai loại chính

1: Xi lanh một chiều - tác động đơn

Xi lanh tác động đơn sử dụng một cổng không khí để cho phép khí nén đi vào xi lanh để di chuyển pít-tông đến vị trí mong muốn ( đẩy ra ). Một lò xo bên trong để đưa pít-tông về khi giảm áp suất không khí.

2: Xi lanh hai chiều - tác động kép :

xi lanh có hai cổng không khí ở hai đầu xi lanh . Xi lanh đẩy ra khi cấp khí vào cổng đuôi của xi lanh ( cổng đầu không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển ). Xi lanh đi về khi cấp khí vào cổng đầu xi lanh ( cổng đuôi không cấp và xả ra môi trường thông qua van khí điều khiển )

B: Cách tính lực đẩy , lực kéo , lưu lượng của xi lanh khí nén - xi lanh thủy lực

* Modem xi lanh : xi lanh khi nén vuông SC 63 x 100 , TGC 80 x 150 , HOB 80 x 100

:xi lanh khí nén tròn MAL 32 x 200, TGM 40 x 50

:xi lanh khí nén compac SDA 20 x 50, TGN 50 x 50

_Phần in đậm là kí hiệu - mã sản phầm của nhà sản xuất để phân biệt các loại xi lanh khí nén với nhau: SC - TGC- HOB , MAL - TGM, SDA - TGN

_Phần gạch chân là đường kính piston của xi lanh : 63, 80 , 32 , 40 , 20 , 50

_Phần in nghiêng là hành trình hoạt động của xi lanh : 100 , 200 , 50 ...

Trong trường hợp không có modem của sản phầm thì chúng ta phải tiến hành đo để xác định đường kính piston và hành trình hoạt động của xi lanh

Thông số kĩ thuật của các loại xi lanh khí nén thông dụng nhất hiện nay

*Công thức

1: Lực đẩy xi lanh Fđẩy = P x A Với A = (3.14x D x D) : 4

Trong đó : Fđẩy đơn vị KG : P là áp suất sử dụng kg\cm3

: A là tiết diện của xi lanh

: D là đường kính xi lanh (cm)

Ví dụ 1 : xi lanh HOB 80x100 sử dụng áp 100 KG/cm3 thì lực đẩy F = ??

xi lanh có đường kính 80mm Nên Phải đổi sang cm là D = 8cm

A =( 3.14 x 8 x 8 ) : 4 = 50,24

Vậy với P = 100 thì Fđẩy 80 = Px A = 100 x 50,24 = 5024 KG/Cm3 = 5,024 tấn

Vậy với P = 50 thì xi lanh phi 80 có lực đẩy là : Fđẩy 80 = 50 x 50,24 = 2512 KG/Cm3

Ta thấy A của xi lanh 80 không thay đổiv A80 = 50,24

Nên : Fđẩy 80 = P x 50,24

Tương Tự Ta Có : A40 =( 3.14 x 4 x 4 ) : 4 = 12.56

: A50 = ( 3.14 x 5 x 5 ) : 4= 19.625

: A100 = ( 3.14 x 10 x 10 ) : 4= 78.5

: A125 = ( 3.14 x 12.5 x 12.5 ) : 4= 122.6

: A160 = ( 3.14 x 16 x 16 ) : 4= 200.96

: A200 = ( 3.14 x 20 x 20 ) : 4 = 314

2: Lực Kéo xi lanh

Fkéo = P x A’ Với A’ = 3,14 x ( DxD - d x d ) : 4

Trong đó d là đường kính ti của xi lanh

Ví dụ 2: xi lanh HOB 80x100 có đường kính ti là 30. Áp suất là 100 thì lực kéo = ?????

Đổi 80mm = 8cm 30mm = 3cm

Ta có A’80 = 3.14 x (8x8 - 3x3 ) : 4 = 43.175

Vậy Fkéo = P x A’ = 100 x 43.175 = 4317.5 KG/Cm3

3: Lưu Lượng dầu của xi lanh đi hết và về hết 1 hành trình

VXL đẩy = A x H : 1000 trong đó :VXL là thể tích xi lanh ( lít )

VXL kéo = A' x H : 1000 :H là hành trình của xi lanh ( cm )

: A là tiết diện của xi lanh

Ví Dụ 3: Xi lanh HOB 80 x100 , có ti là 40.Thì lưu lượng dầu để xi lanh đi hết và về hết 1 hành trình là ???

VXL đẩy = A80x H: 1000 = 50.24 x 10 : 1000 = 0.5024 ( lít )

VXL kéo = A' 80 x H : 1000 = 43.175 x 10 : 1000 = 0.4317 ( lít )

Vậy để xi lanh đi hết và về hết 1 hành trình ta cần :

VXL đẩy + VXL kéo = 0.5024 + 0.4317 = 0.9341 ( lít )

C:Thông số kĩ thuật của xi lanh khí nén vuông

Xi lanh khí nén vuông nhỏ nhất là đường kính 32

Chiều dài của bích vuông xi lanh 32 dù ngắn hay dài luôn không đổi là 45mm

Cổng kết nối khí nén của xi lanh 32 cũng không đổi = ren 1/8'

Ren đầu ty cũng không đổi = M10x1.5

Đường kính ty không đổi = 12mm

Tâm lỗ 2 đũa xi lanh = 33mm

* Khoảng Cách Giữa Hai Bích Vuông Của Xi Lanh 32 hành trình 100 = 100+ 93 = 193mm

Khoảng Cách Giữa Hai Bích Vuông Của Xi Lanh 32 hành trình 150 = 150 + 93 = 243mm

Xi Lanh Khí Nén Vuông Đường Kính 40

Dưới Đây Là CATOLOG xi lanh khí nén STNC

D: Các Loại Xi Lanh Khí Nén Khác

1: Xi lanh khí nén thân tròn

Thông số kĩ thuật của xi lanh khí nén thân tròn

Thông tin chi tiết về xi lanh khí nén thân tròn ở đường linh dưới đây

Xi lanh khí nén tròn MAL - TGM : https://thuyluckhinentrienhung.com/xilanh-khi-than-tron

2: Xi lanh khí nén inox

Thông số kĩ thuật xi lanh khí nén inox

Thông tin chi tiết về xi lanh khí nén inox ở đường linh dưới đây

Xi lanh khí nén inox : https://thuyluckhinentrienhung.com/xilanh-khi-nen-inox

3: Xi lanh khí nén compac

Thông số kĩ Thuật xi lanh khí nén compac

Thông tin chi tiết về xi lanh khí nén compac ở đường linh dưới đây

Xi lanh khí nén compac : https://thuyluckhinentrienhung.com/xilanh-khi-compac

Từ khóa » Khí Nén 1 Xilanh