XÓ XỈNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

Có thể bạn quan tâm

XÓ XỈNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Ý bạn là: xó xanh? cornerxỉnhDịch không tìm thấy Ý bạn là: xanh?

Ví dụ về việc sử dụng Xó xỉnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gã Kennex kia đang ở xó xỉnh nào vậy?Where the hell is this guy Kennex?Tôi nghĩ sự khai sáng không hiện diện ở đó- không qua một xó xỉnh.I do not think enlightenment is there- not through one corner.Không có một xó xỉnh nào trong lòng của chúng ta mà tình yêu của Thiên Chúa không thể chạm tới.There is no corner of our heart that cannot be touched by God's love.Khả năng rất cao là họ còn một cái dự trữ trong xó xỉnh tầng hầm.There's a good chance they have got one in a corner in the basement.Bạn đun nước bất cứ nơi nào, ở bất cứ xó xỉnh nào của thế giới, và nó biến thành hơi ở 100 độ.You heat water anywhere, in any corner of the world, and it turns into steam at one hundred degrees.Naxtenca ạ, có thể cô không biết,ở Peterburg có những xó xỉnh thật kì lạ.There are, Nastenka,though you may not know it, strange nooks in Petersburg.Hai bên hãy đoàn kết để chú tâm đến, tại mọi xó xỉnh của trái đất, mệnh lệnh của Isaiah-“ tháo gở gánh nặng.Let both sides unite to heed in all corners of the earth the command of Isaiahto"undo the heavy burdens.Tôi sẽ không sử dụng nó bởi vì tôi thấy bản chất, cấu trúc vàtrật tự của xó xỉnh này.I would not touch it because I see the nature,structure and order of this corner.Tao muốn tụi bây tìm ra nó, trong từng đường xá,… từng xó xỉnh trong thành phố.I want you to get the word out to every street hustler… every low life in this town.Tất cả việc này bị giới hạn trong một xó xỉnh của cánh đồng, và qua xó xỉnh đó bạn mong chờ kiếm được sự khai sáng.All these are limited to a corner of the field and through that corner you hope to have enlightenment.Nó không đứng yên, nó đang sống, đang chuyển động, đang len lỏi mọi xó xỉnh và ngõ ngách kín đáo.It was not still; it was living, moving, filling every nook and corner.Ta cứ sợ là Gilbert sẽ đòi lao về nơi xó xỉnh địa cầu nào đó khi xong đại học, và lôi cháu theo cùng..I was afraid Gilbert would insist on rushing off to the ends of the earth when he got through college, and dragging you with him..Còn Thorin thì cứ nói về viên Arkenstone của Thrain, vàthúc giục mọi người tìm nó ở mọi xó xỉnh.And now Thorin spoke of the Arkenstone of Thrain, andbade them eagerly to look for it in every corner..Ông ấy đi biển cả đời cho mãi đến năm năm trước, vàkhông có xó xỉnh nào trên trái đất mà ông ấy chưa chọc mũi vào.He sailed all his life till five years ago,and there's no corner of the earth he hasn't poked his nose into.Và hôm nay tôi vừa đọc đến tin nói các viên cảnh sát đã truy lùng hắn ta đến tận nơi xó xỉnh này.And I was just reading in a paper to-day that the officers have tracked him down into this part of the country.Nghĩ rằng Leni có thể nấp trong đó, anh cho lục lọi khắp các xó xỉnh, nhưng căn phòng không có ai.Thought Leni might have hidden in here, he let the businessman search in every corner, but the room was empty.Ông hiến tặng toàn bộ thư viện của mình, và ông xoay xở để kiếm được càng nhiều sách càng tốt, từ mọi xó xỉnh của thế giới.He donated his entire library, and he managed to get as many books as possible from every corner of the world.Khi tủ sách bị màn che lại, thiết bị làm việc bị đặt ở các xó xỉnh, cây hoa vẫn có công hiệu trung hòa sắc bén và hóa giải độc tố.When bookcases were screened again, equipment work were in corners, flowers remain neutral effect sharp and neutralize toxins.Nó dường như tăng dần lên cho đến khi lấp đầy mọi ngóc ngách trong căn phòng này- và mọi xó xỉnh trong tâm trí anh.As it increased in volume, it seemed to grow inside until it filled every corner of the room- and every nook inside his brain.Có tốt hơn chăng khi ẩn mình vào một xó xỉnh xa xôi nào đó của thế giới, nơi, chẳng còn nghe thấy tất cả những ồn ào và rắc rối?Wouldn't it be better to retreat to a faraway corner of the world, where all its noise and complications would be heard no more?Điều gì những người truyền thống làm là, làm việc trong lãnh vực của sự suy nghĩ mà là xó xỉnh của cánh đồng.What the traditionalists do is to work within the field of thought which is the corner of the field.Đó là cái sẽ xảy ra với rất nhiều việc làm- chúng sẽ đi đến xó xỉnh đó của thế giới nơi có ít cản trở nhất và nhiều cơ hội nhất.That is what is going to happen to so many jobs- they will go to that corner of the world where there is the least resistance and the most opportunity.Ngược lại điều con người muốn hôm nay muốn là tác phẩm phức tạp nhất,cố gắng xâm nhập vào tận cùng những xó xỉnh của bản chất con người.On the contrary,what people today want are the most complex books, trying to go into every corner of human nature.Jean Valjean nghĩ có thể có những tên cướp khác, nấp trong xó xỉnh nào đó, không xa lắm, và Thénardier không muốn chia phần với chúng chăng.Jean Valjean thought that other ruffians might possibly be concealed in some nook, not very far off, and that Thenardier did not care to share with them.Liệu tôi có thực sự muốn kể lại câu chuyện của ông, một người Việt Nam sống ở cái xó xỉnh thôn quê đồng bằng sông Cửu Long này?Am I really willing to tell his story- to tell the story of the Vietnamese who live in this rural corner of the Mekong Delta?Tôi luôn tin chắc chắn rằng tôi không giống mọi người khác, và rằngmột cuộc đời sôi động đến không ngờ đang chờ tôi quanh một góc xó xỉnh nào đó.I have always had this deep-down convictionthat I'm not like everybody else, and there's an amazingly exciting new life waiting for me just around the corner.Chúng ta có đi bất cứ đâu, kể cả trong một giáo xử nhỏ bé nhất, trong một xó xỉnh xa xôi nhất của trái đất này, đều có Giáo Hội;Wherever we go, even in the smallest parish, in the furthest corners of this earth, there is the One Church;Và cả một lẳng hoa đại diện cho các loại dương khí như thiên trúc thì có thể làm tăng thêm sắc màu cho các xó xỉnh tối tăm.And a bouquet represents the kind of positive natural gas as the structure can add color to the dark corners.Cảnh sát đang cố gắng xác định thêm 100 trẻ trong những bức ảnh được chia sẻ trên những xó xỉnh chưa được khám phá trên Internet.Police are trying to identify an additional 100 in images that had been shared on the Internet's uncharted corners.Do vậy, hệ thống tuần hoàn đó giải quyết vấn đế đề phân phối dinh dưỡng bằng cách gửi các mạch máu cung cấp dinh dưỡng và oxy tới mọi xó xỉnh của cơ thể.So the circulatory system solves the nutrient delivery problem by sending blood vessels to supply nutrients and oxygen to every corner of our body.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 475, Thời gian: 0.3151

Từng chữ dịch

danh từcornergaolholethe radio-alarmtrạng từaway

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh xó xỉnh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xó Xỉnh Hay Xó Xỉnh