Xoè - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swɛ̤˨˩ | swɛ˧˧ | swɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swɛ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 隨: xoè, tòe, tùy
Danh từ
[sửa]xoè
- Điệu múa của đồng bào Mường và Thái. Một điệu xoè uyển chuyển.
Động từ
[sửa]xoè
- Làm cho diêm bật lửa. Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (Nguyễn Đình Thi)
- Mở rộng ra. Xoè bàn tay. Xoè quạt.
Bản mẫu:-slang-
- ngã xe máy.
Tham khảo
[sửa]- "xoè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Nối Từ Xoe
-
Nghĩa Của Từ Xoe Xóe - Từ điển Anh - Nhật - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "xoe" - Là Gì?
-
Xoe Xóe Là Gì, Nghĩa Của Từ Xoe Xóe | Từ điển Việt - Nhật
-
Đặt Câu Với Từ "xoe"
-
Xoe Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tròn Xoe - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nét đặc Sắc Trong Nghệ Thuật Múa Xòe Truyền Thống Của Dân Tộc Thái
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Tròn Xoe Là Gì - Hỏi Đáp
-
Quãng Bình
-
Tin Bong đá Mới Nhất
-
Nghệ Thuật Múa Xòe Trong Văn Hóa Thái (Bài 2) | 54 Dân Tộc Việt Nam
-
Xòe Thái - Sợi Dây Kết Nối Cộng đồng Và Thể Hiện Bản Sắc Tộc Người
-
Giữ Gìn, Bảo Tồn Di Sản Nghệ Thuật Xòe Thái Của đồng Bào Tây Bắc