Xong - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Việc đấu Sao Hay Tam Giác Của Tải Ba Pha Phụ Thuộc Vào
- Việc đấu Sao Hay Tam Giác Của Tải Ba Pha Phụ Thuộc Vào điện áp Của Nguồn Và điện áp định Mức Của Tải
- Việc đầu Tiên để Tạo Lập Một Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Là
- Việc đầu Tiên để Tạo Lập Một Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Làm Việc Nào Trong Các Việc Dưới đây
- Việc đầu Tiên để Tạo Lập Một Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ Là Tạo Ra Một Hay Nhiều
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sawŋ˧˧ | sawŋ˧˥ | sawŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sawŋ˧˥ | sawŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 䨇: xong, song
- 双: rong, xong, rông, song
- 戎: xong, nhỏng, nhong, nhung, nhàng
- 冲: xong, trong, xung, xông, xống
- 雙: xong, rông, song, suông
- 衝: tông, xong, giong, xồng, xung, xông, xúng, hành
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- xông
Động từ
xong
- Kết thúc, hoàn thành. Công việc đã xong. Sau khi ăn xong. Xong việc.
- Yên ổn, không xảy ra điều gì tai hại. Chống lại lão ta thì không xong đâu. Tiến không được mà lùi lại cũng không xong.
Thành ngữ
- xong đời: chết
Từ dẫn xuất
- xong xuôi
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xong”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bảo An
[sửa]Từ nguyên
Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy*hon.
Danh từ
xong
- (Hạ Trang,Thanh Hải) năm.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Bảo An
- Từ tiếng Bảo An kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy
- Từ dẫn xuất từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy tiếng Bảo An
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Bảo An
- Tiếng Bảo An Thanh Hải
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Việc đã Rồi Là Gì
-
Việc đã Rồi Là Gì, Nghĩa Của Từ Việc đã Rồi | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "việc đã Rồi" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Việc đã Rồi Là Gì
-
Từ Điển - Từ Việc đã Rồi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'việc đã Rồi' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"việc đã Rồi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Việc đã Rồi Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
đã Rồi Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'sự đã Rồi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Việc đã Rồi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số