Xuất Hóa đơn Tiếng Anh Là Gì?

Trang chủ » Định nghĩa » Xuất hóa đơn tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ chung của thế giới. Vì thế nếu muốn làm việc trong các công ty nước ngoài thì yêu cầu bắt buộc luôn là tiếng Anh. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến các bạn bài học liên quan đến từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế: “Xuất hóa đơn trong tiếng anh là gì?”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Có nhiều từ/ cụm từ được nói đến với ý nghĩa “xuất hóa đơn”. Sau đây là một số từ/ cụm từ thường hay dùng:

  • Invoice- Invoice (n): hóa đơn (biên lai thanh toán dùng trong thủ tục chính thức)- Issue (v): phát hành, đưa ra---> Issue an invoice: Phát hành hóa đơn, tức là xuất hóa đơn.Ta cũng có thể sử dụng chỉ mỗi từ “Invoice”- Invoice (v): xuất hóa đơn- Invoice the order: làm hóa đơn các món hàng yêu cầu thanh toán- Invoice somebody for an order: yêu cầu (ai) thanh toán hàng đã đặt- Make out an invoice: lập hóa đơn, cũng mang nghĩa là xuất hóa đơn
  • hand-o-right Bill- Bill (n): hóa đơn thanh toán khi người dùng sử dụng các dịch vụ như điện thoại (telephone bill), nước (water bill), khí ga (gas bill), sửa chữa máy móc (bill for the repair of machine).- Bill (v): gửi hóa đơn thanh toán sau- (To) foot/ meet the bill: thanh toán hóa đơn

Ngoài những cụm từ trên, chúng tôi xin chia sẻ thêm một số từ vựng chuyên ngành kế toán - kinh tế:

  • Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
  • Cheque clearing: sự thanh toán Séc
  • Payee(n): người được thanh toán
  • In word: (tiền) bằng chữ
  • In figures: (tiền) bằng số
  • Voucher (n): biên lai, chứng từ
  • Account holder (n): chủ tài khoản
  • Expiry date: ngày hết hạn
  • The Bankers Automated Clearing Service (BACS): dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  • Reconcile (v): bù trừ
  • Honour (v): chấp nhận thanh toán
  • Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • Present (v): xuất trình, nộp
  • Outcome (n): kết quả
  • Debt (n): khoản nợ
  • Debit (v): ghi nợ (money which a company owes)
  • Debit balance: số dư nợ
  • Direct debit: ghi nợ trực tiếp
  • Deposit money: tiền gửi
  • Give credit: cấp tín dụng
  • Illegible (adj): không đọc được
  • Bankrupt bust: sự vỡ nợ, phá sản
  • Make out (v): ký phát, viết (Séc)
  • Banker (n): người của ngân hàng
  • Place of cash: nơi dùng tiền mặt
  • Obtain cash: rút tiền mặt
  • Dispenser (n): máy rút tiền tự động
  • Shareholder (n): cổ đông
  • Statement (n): sự sao kê (tài khoản)
  • Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền
  • Withdraw (v): rút tiền mặt
  • Transaction (n): giao dịch
  • Due (adj): đến kỳ hạn
  • In order: đúng quy định
  • Collect (v): thu hồi (nợ)
  • Interest-free: không phải trả lãi
  • Subsidise: phụ cấp, phụ phí
  • Interest rate (n): lãi suất
  • Mortgage (n): nợ thuế chấp
  • Out going (n): khoản chi tiêu
  • Excess amount (n): tiền thừa.

Trên đây là toàn bộ nội dung về định nghĩa “Xuất hóa đơn tiếng anh là gì?”. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán - kinh tế.

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh là gì?

3.7/5 - (4 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Hóa đơn đầu Ra Tiếng Anh