Xếp hạng 5,0 (13) 15 thg 2, 2022 · 1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì? ; 22, 活动编号, huó dòng biān hào ; 23, 科目符号, kē mù fúhào ; 24, 科目编号, kē mù biān hào ; 25, 明细科目, míng xì ... Học tiếng Trung qua từ vựng... · Kết toán, công nợ trong tiếng...
Xem chi tiết »
22 thg 8, 2020 · Kế toán tiếng Trung là gì ? ... 5, Vào tài khoản, 登帐, dēng zhàng ... 68, Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ, 汇总表, huì zǒng biǎo. Tài khoản /帐户 zhàng hù · Kết toán /结算/ jié suàn · Giá thành: 成本 chéng běn
Xem chi tiết »
Bạn là sinh viên ngành kế toán và đang học tiếng Trung? ... Kiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng.
Xem chi tiết »
hóa đơn Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa hóa đơn Tiếng Trung (có phát âm) là: 发票 发单 装货淸单fāpiào fā dān zhuāng huò qīngdān.
Xem chi tiết »
Hỏi về phương thức thanh toán, viết hóa đơn đỏ Cùng tiếng Trung Chinese học ... Đây là hóa đơn của chị, chị ra kia lấy đồ nhé. ... Ở đó đầu vào thế nào nhỉ?
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 9 thg 12, 2020 · – Kế toán viên cần phải làm những gì? B:会计员是要负责做报表和交接财务消息的人– Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Trung :: Thanh toán hóa đơn ; Mua 买 (măi) ; Thanh toán 付钱 (fù qián) ; Hóa đơn 账单 (zhàng dān) ; Tiền boa 小费 (xiăo fèi) ; Biên lai 收据 (shōu jù). Bị thiếu: đầu | Phải bao gồm: đầu
Xem chi tiết »
4 thg 8, 2021 · Cùng Hicado học chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung ngay trong bài ... chuyên ngành kế toán luôn là 1 trong những lĩnh vực hàng đầu mà rất ...
Xem chi tiết »
15 thg 10, 2020 · Hóa đơn giá trị gia tăng 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) hay được gọi phổ biến bằng cái tên hóa đơn đỏ được hiểu là loại hóa đơn dành cho ...
Xem chi tiết »
这是你的账单,去那边拿东西吧。 Zhè shì nǐ de zhàngdān, qù nà biān ná dōngxī ba. Đây là hóa đơn của chị, chị ra kia lấy đồ nhé.
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2016 · 1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì · 2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì · 3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì · 4.
Xem chi tiết »
25 thg 3, 2017 · Những bộ phận quản lý ở từng phạm vi từ đơn bị nhỏ, cơ quan , doanh nghiệp cho đến các bộ phận lớn hơn. Kế toán chính là sự hình thành , thay ...
Xem chi tiết »
预算 (yùsuàn): Ngân sách. 成本 (chéngběn): Chi phí, giá thành. 取消发票 (qǔxiāo fāpiào): Hủy hóa đơn. 销售票据 (xiāoshòu piàojù): ...
Xem chi tiết »
Xem thêm từ vựng Việt Trung. Tóm lại nội dung ý nghĩa của hóa đơn trong tiếng Trung. 发票 发单 装货淸单fāpiào fā dān zhuāng huò qīngdān. Đây là cách dùng ... Bị thiếu: đầu | Phải bao gồm: đầu
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2022 · Mẫu câu tiếng Trung thương mại thường dùng. Giảm giá đơn hàng. Tiếng Việt. Chinese. Pinyin.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Hóa đơn đầu Ra Tiếng Trung Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề hóa đơn đầu ra tiếng trung là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu