Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại - Mẫu Câu Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ ›
- Học từ vựng tiếng Trung
- Tiếng trung thương mại ›
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
- Học từ vựng tiếng Trung
- Tiếng trung thương mại
Bài ngày hôm nay là từ vựng chuyên về thương mại các bạn nhé. Mình nghe nói tiếng Trung thương mại rất khủng khiếp vì thế chúng ta những ai chưa học thì tích luỹ dần dần đều ngay từ bây giờ nhé để đến lúc học nó các bạn không bị sock nữa.
- Tiếng Trung thương mại: Từ vựng ngành ngân hàng
- Từ vựng tiếng Trung thương mại điện tử
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thường dùng( p2 )
- Từ vựng tiếng Trung thương mại nhất định phải biết
- 15 thuật ngữ cần biết khi đọc báo cáo kinh doanh bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
1 | đàm phán giá cả | 价格谈判 | Jiàgé tánpàn |
2 | đơn đặt hàng | 订单 | Dìngdān |
3 | đơn đặt hàng dài hạn | 长期订单 | Chángqí dìngdān |
4 | đơn đặt hàng tơ lụa | 丝绸订货单 | Sīchóu dìnghuò dān |
5 | hợp đồng mua hàng | 购货合同 | Gòu huò hétong |
6 | hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán | 销售合同 | Xiāoshòu hétong |
7 | hợp đồng tương hỗ | 互惠合同 | Hùhuì hétong |
8 | ký kết hợp đồng | 合同的签定 | Hétóng de qiān dìng |
9 | vi phạm hợp đồng | 合同的违反 | Hétóng de wéifǎn |
10 | đình chỉ hợp đồng | 合同的终止 | Hétóng de zhōngzhǐ |
11 | tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa | 货物清单 | Huòwù qīngdān |
12 | bảng kê khai hàng hóa | 舱单 | Cāng dān |
13 | vận chuyển hàng hóa bằng container | 集装箱货运 | Jízhuāngxiāng huòyùn |
14 | giao hàng tại xưởng | 工厂交货 | Gōngchǎng jiāo huò |
15 | giao dọc mạn tàu | (启运港)船边交货 | (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò |
16 | giao hàng trên tàu | 船上交货 | Chuánshàng jiāo huò |
17 | giao cho người vận tải | 货交承运人(指定地点) | Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) |
18 | giao hàng tại kho | 仓库交货 | Cāngkù jiāo huò |
19 | giao tai biên giới | 边境交货 | Biānjìng jiāo huò |
20 | giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần | 近期交货 | Jìnqí jiāo huò |
21 | giao hàng về sau ;giao sau | 远期交货 | Yuǎn qí jiāo huò |
22 | giao hàng định kỳ | 定期交货 | Dìngqí jiāo huò |
23 | thời gian giao hàng | 交货时间 | Jiāo huò shíjiān |
24 | địa điểm giao hàng | 交货地点 | Jiāo huò dìdiǎn |
25 | phương thức giao hàng | 交货方式 | Jiāo huò fāngshì |
26 | phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | Huòwù yùnfèi |
27 | phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | Huòwù bǎoguǎn fèi |
28 | vận đơn ( B/L ) | 提(货)单 | Tí (huò) dān |
29 | vận đơn liên hiệp | 联运提单 | Liányùn tídān |
30 | phiếu vận chuyển | (承运人的)发货通知书;托运单 | (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān |
31 | chứng nhận bảo hiểm | 保险单;保单 | Bǎoxiǎn dān; bǎodān |
32 | chứng nhận xuất xứ | 产地证书;原产地证明书 | Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū |
33 | chứng nhận chất lượng | ( 货物) 品质证明书 | (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū |
34 | danh sách đóng gói | 装箱单;包装清单;花色码单 | Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān |
35 | đòi bồi thường | 索赔 | Suǒpéi |
36 | thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường | 索赔期 | Suǒpéi qí |
37 | phiếu đòi bồi thường | 索赔清单 | Suǒpéi qīngdān |
38 | kết toán | 结算 | Jiésuàn |
39 | phương thức kết toán | 结算方式 | Jiésuàn fāngshì |
40 | kết toán tiền mặt | 现金结算 | Xiànjīn jiésuàn |
41 | kết toán song phương | 双边结算 | Shuāngbiān jiésuàn |
42 | kết toán đa phương | 多边结算 | Duōbiān jiésuàn |
43 | kết toán quốc tế | 国际结算 | Guójì jiésuàn |
44 | tiền đã kết toán | 结算货币 | Jiésuàn huòbì |
45 | phương thức chi trả | 支付方式 | Zhīfù fāngshì |
46 | chi trả bằng tiền mặt | 现金支付 | Xiànjīn zhīfù |
47 | chi trả bằng tín dụng | 信用支付 | Xìnyòng zhīfù |
48 | chi trả bằng đổi hàng | 易货支付 | Yì huò zhīfù |
49 | tiền đã chi trả | 支付货币 | Zhīfù huòbì |
50 | hóa đơn | 发票;发单;装货清单 | Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān |
51 | hóa đơn thương mại | 商业发票 | Shāngyè fāpiào |
52 | chi trả | 支付 | Zhīfù |
53 | hóa đơn tạm | 临时发票 | Línshí fāpiào |
54 | hóa đơn chính thức | 确定发票 | Quèdìng fāpiào |
55 | hóa đơn chiếu lệ | 形式发票 | Xíngshì fǎ piào |
56 | hóa đơn lãnh sự | 领事发票 | Lǐngshì fāpiào |
57 | hối phiếu | 汇票 | Huìpiào |
58 | hối phiếu có kỳ hạn | 远期汇票 | Yuǎn qí huìpiào |
59 | hối phiếu trơn | 光票 | Guāng piào |
60 | hối phiếu kèm chứng từ | 跟单汇票 | Gēn dān huìpiào |
61 | ký hậu hối phiếu | 背书;批单 | Bèishū; pī dān |
Mẫu câu tiếng Trung thương mại thường dùng
Giảm giá đơn hàng
Tiếng Việt | Chinese | Pinyin |
Các bạn có thể giảm giá được nữa không? | 请问你们给不给折扣? | Qǐng wèn nǐ men gěi bù gěi zhékòu ? |
Có thể giảm giá thêm cho chúng tôi một chút không? | 难道就没有可能再多打一些折扣了吗? | Nán dào jiù méi yǒu kě néng zài duō dǎ yīxiē zhékòu le ma ? |
Nếu bạn chuẩn bị cho tôi một số quyền lợi, tôi sẽ xem xét đặt hàng cho XXX. | 如果你们愿意减价的话,我可以考虑订购XXX。 | Rúguǒ nǐ men yuànyì jiǎnjià de huà ,wǒ kěyǐ kǎolǜ dìnggòu XXX. |
Nếu bạn giảm giá, chúng tôi có thể chốt giao dịch. | 如果贵方准备降价的话,我们也许就能成交。 | Rú guǒ guìfāng zhǔnbèi jiàng jià de huà ,wǒmen yěxǔ jiù néng chéngjiāo. |
Nếu tôi nói với bạn một mức giá thấp hơn các bạn, bạn có sẵn sàng giao dịch với mức giá đó không? | 如果我告诉你一个比你们低的价格,你愿意以那个价格成交吗? | Rúguǒ wǒ gàosù nǐ yí gè bǐ nǐmen dī de jiàgé, nǐ yuànyì yǐ nà gè jiàgé chéngjiāo ma ? |
Bạn có thể giảm giá bao nhiêu nếu số lượng đặt hàng khá nhiều? | 如果订购数量相当大,你们可以降价多少? | Rúguǒ dìnggòu shùliàng xiāng dāng dà ,nǐmen kěyǐ jiàng jià duōshǎo ? |
Bạn hạ giá xuống một chút không? | 我方能建议贵方的报价降低一点吗? | Wǒfāng néng jiànyì guìfāng de bàojià jiàng dī yīdiǎn ma ? |
Bạn có thể giảm giá đặc biệt cho chúng tôi nếu chúng tôi đặt hàng nhiều hơn XXX không? | 如果我方订购XXX以上的话,贵方能否给我们一个特殊折扣? | Rúguǒ wǒfāng dìnggòu XXX yǐ shàng de huà ,guìfāng néngfǒu gěi wǒmen yí gè tèshū zhékòu ? |
Bạn có thể cho chúng tôi thêm 5% hoa hồng nếu chúng tôi đặt hàng nhiều hơn XXX không? | 如果我方订购XXX以上的话,贵方能否额外给我们5%的佣金? | Rúguǒ wǒfāng dìnggòu XXX yǐshàng de huà ,guìfāng néngfǒu éwài gěi wǒmen bǎi fēn zhī wǔ de yòngjīn ? |
Nếu chúng tôi mua XXX, tôi hy vọng bạn có thể giảm giá cho chúng tôi. | 我方购买XXX的话,希望贵方能给我方一些折扣。 | Rúguǒ gòumǎi XXX de huà ,xīwàng guìfāng néng gěi wǒfāng yīxiē zhékòu . |
Với lượng đặt hàng lớn của chúng tôi, chúng tôi hy vọng sẽ giảm giá. | 鉴于我方的定货量很大,希望能降价。 | Jiànyú wǒfāng de dìnghuòliàng hěn dà ,xīwàng néng jiàng jià . |
Do thị trường hiện tại không quá khởi sắc nên nếu bạn muốn chúng tôi tăng doanh số bán hàng, bạn sẽ phải giảm giá. | 由于目前的市场不那么景气,如果贵方需要我方增加销售量的话,就必须降价。 | Yóuyú mùqián de shìchǎng bú nà me jǐngqì ,rúguǒ guìfāng xūyào wǒfāng zēngjiā xiāoshòuliàng de huà ,jiù bìxū jiàng jià . |
Mong bạn báo giá thấp nhất. | 希望贵方能报最低价。 | Xīwàng guìfāng néng bào zuì dī jià . |
Chúng tôi vui lòng yêu cầu giá thấp nhất. | 我们恳请报出最低价。 | Wǒmen kěn qǐngbào chū zuì dī jià . |
Chúng tôi có thể gợi ý cho bạn một số chiết khấu trên giá đã báo? | 我们能建议贵方对所报价格打些折扣吗? | Wǒmen néng jiànyì guìfāng duì suǒ bào jiàgé dǎ xiē zhékòu ma ? |
Giải quyết khiếu nại
Tiếng Việt | Chinese | Pinyin |
Tôi hy vọng bạn sẽ nghiêm túc xem xét vấn đề này và trả lời cho chúng tôi càng sớm càng tốt. | 希望你方能认真考虑这件事,并尽快答复我们。 | Xīwàng nǐfāng néng rènzhēn kǎolǜ zhèjiànshì ,bìng jìnkuài dáfù wǒmen . |
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thực hiện yêu cầu của chúng tôi một cách nghiêm túc. | 希望贵方能认真地处理我们的请求。 | Xīwàng guìfāng néng rènzhēn de chùlǐ wǒmen de qǐngqiú. |
Hy vọng nhận được trả lời nhanh chóng của bạn. | 希望得到贵方的迅速答复。 | Xīwàng dédào guìfāng de xùnsù dáfù . |
Tôi hy vọng bạn có thể trả lời vấn đề này càng sớm càng tốt. | 希望贵方对这件事能尽早答复。 | Xīwàng guìfāng duì zhèjiànshì néng jìnzǎo dáfù . |
Chúng tôi hy vọng rằng nó có thể được giải quyết thông qua thương lượng thân thiện thay vì luật pháp. | 我方希望可以通过友好谈判加以解决,而不要仲裁。 | Wǒfāng xī wàng kě yǐ tōng guò yǒu hǎo tán pàn jiā yǐ jiě jué ,ér bú yào zhòng cái . |
Rất mong bạn sớm giải quyết vấn đề này. | 我方期待着贵方早日解决这一问题。 | Wǒfāng qīdài zhe guìfāng zǎorì jiějué zhè yī wèntí . |
Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu vấn đề này có thể được giải quyết càng sớm càng tốt. | 如能早日解决这一问题,我方将不胜感激。 | Rú néng zǎorì jiě jué zhè yī wèntí ,wǒfāng jiāng bú shèng gǎnjī . |
Hy vọng bạn có thể giải quyết khiếu nại càng sớm càng tốt. | 希望贵方能尽快解决索赔事宜。 | Xīwàng guìfāng néng jìnkuài jiějué suǒpéi shì yí . |
Hy vọng rằng những rắc rối tương tự sẽ không xảy ra nữa trong tương lai. | 希望类似的麻烦将来不再发生。 | Xīwàng lèisì de má fan jiānglái búzài fāshēng . |
Hy vọng bạn có thể báo giá thấp hơn càng sớm càng tốt. | 期待贵方能尽快报一个更低的价格。 | Qīdài guìfāng néng jìnkuài bào yí gè gèngdī de jiàgé . |
Hy vọng vấn đề này có một giải quyết thỏa đáng. | 希望此事有一个圆满的解决。 | Xīwàng cǐ shì yǒu yī gè yuán mǎn de jiě jué . |
Tôi hy vọng sự cố khó chịu này sẽ không ảnh hưởng đến thương mại trong tương lai của chúng tôi. | 我希望这件不愉快的事情不会影响我们今后的贸易。 | Wǒ xīwàng zhè jiàn bù yúkuài de shìqíng búhuì yǐngxiǎng wǒmen jīnhòu de màoyì . |
Tôi hy vọng vấn đề này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng tôi trong kinh doanh trong tương lai. | 我希望此事不会影响我们将来业务中的良好关系。 | Wǒ xīwàng cǐ shì búhuì yǐngxiǎng wǒmen jiānglái yèwù zhōng de liánghǎo guān xì . |
Hy vọng việc kinh doanh này sẽ mang lại lợi ích cho cả hai chúng tôi. | 希望这笔生意给我们双方都带来好处。 | Xīwàng zhè bǐshēng yì gěi wǒmen shuāngfāng dōu dài lái hǎo chù . |
Chúng tôi hy vọng điều này không gây ra bất kỳ thiệt hại nào cho mối quan hệ tốt đẹp của chúng tôi. | 我们希望此事不会给我们的良好关系带来任何损害。 | Wǒmen xīwàng cǐ shì bú huì gěi wǒmen de liánghǎo guānxì dài lái rèn hé sǔnhài . |
Thương lượng về chất lượng sản phẩm
Tiếng VIệt | Chinese | Pinyin |
Chúng tôi đảm bảo rằng sẽ không xảy ra những trường hợp tương tự cho những lần giao hàng sau này. | 我们保证,今后交货不会再出现类似的情况。 | Wǒmen bǎo zhèng,jīn hòu jiāohuò búhuì zài chūxiàn lèisì de qíngkuàng . |
Chúng tôi muốn nhân cơ hội này để đảm bảo với bạn rằng các đơn đặt hàng trong tương lai của bạn sẽ được xử lý kịp thời và nghiêm túc. | 我们愿借此机会向贵方保证,贵方今后的订单我们一定会迅速认真地处理。 | Wǒmen yuàn jiè cǐ jīhuì xiàng guìfāng bǎozhèng,guìfāng jīnhòu de dìngdān wǒmen yīdìng huì xùnsù rènzhēn de chùlǐ . |
Sản phẩm của chúng tôi phải giống như mẫu gửi cho bạn, và tôi đảm bảo rằng chất lượng sẽ không bao giờ bị giảm sút. | 我们的产品一定和送给你们的样品一样好,我保证质量绝对不会降低。 | Wǒmen de chǎnpǐn yīdìng hé sòng gěi nǐmen de yàngpǐn yíyàng hǎo ,wǒ bǎozhèng zhìliàng juéduì bú huì jiàngdī . |
Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm chúng tôi sẽ gửi đi vào tháng tới sẽ không có bất kỳ sự khác biệt nào về chất lượng so với các mẫu bạn vừa xem. | 我保证我方下个月将发送的产品和你们刚才所见到的样品在质量上不会有一丝一毫的差别。 | Wǒ bǎozhèng wǒfāng xiàgèyuè jiāng fāsòng de chǎnpǐn hé nǐmen gāng cái suǒjiàndào de yàngpǐn zài zhì liàng shàng bú huì yǒu yīsīyīháo de chābié . |
Tôi đảm bảo với bạn rằng hàng hóa chúng tôi sẽ gửi cho bạn sẽ có chất lượng hàng đầu. | 我向你们保证我们会给你们送去的货物一定是一流的质量。 | Wǒ xiàng nǐ men bǎozhèng wǒmen huì gěi nǐmen sòngqù de huòwù yīdìng shì yīliú de zhìliàng . |
Sản phẩm của chúng tôi phải đạt tiêu chuẩn chất lượng. | 我们的产品一定符合质量标准。 | Wǒmen de chǎnpǐn yīdìng fúhé zhìliàng biāozhǔn . |
Tôi đảm bảo việc thanh toán sẽ không được thực hiện muộn hơn cuối tháng Sáu. | 我保证货款不会迟于6月底支付。 | Wǒ bǎozhèng huòkuǎn búhuì chíyú liùyuèdǐ zhīfù . |
Tôi hứa tôi sẽ xem xét những vấn đề này để xem liệu đó có phải là lỗi của chúng tôi hay không. | 我保证一定会查清楚这些问题,看看是不是我们的错。 | Wǒ bǎozhèng yīdìng huì chá qīngchǔ zhè xiē wèntí,kànkàn shìbúshì wǒmen de cuò . |
Chúng tôi đảm bảo rằng những hàng hóa này sẽ không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. | 我方保证这些货物在运输过程中不会被碰坏。 | Wǒfāng bǎozhèng zhèxiē huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng búhuì bèi pènghuài . |
Đối với những thiết bị đã qua sửa chữa, chúng tôi sẽ bảo hành mới. | 对于修理后的设备,我们将提供新的保证。 | Duìyú xiūlǐ hòu de shèbèi,wǒmen jiāng tígòng xīn de bǎozhèng. |
Học tiếng Hoa đang là xu thế hiện nay bởi cơ hội học tập và làm việc tại các công ty Trung Quốc ngày càng cao. Các lĩnh vực có nhu cầu cao như du lịch, thương mại, kinh tế…
Bạn không cần quá giỏi về cấu trúc ngữ phá. Nhưng kỹ năng giao tiếp và từ vựng tiếng Trung rất cần thiết trong các cuộc hội thoại đấy nhé!
Nói tiếng Trung thành thạo sẽ giúp bạn có thêm nhiều cơ hội hơn trong tìm kiếm việc làm. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình thì bạn nên tìm những nơi dạy tiếng Trung ứng dụng toàn diện hiệu quả, phù hợp với những người đi làm để đáp ứng được công việc của mình nhé!
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂYTừ khóa » Hóa đơn đầu Ra Tiếng Trung Là Gì
-
400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: KẾ TOÁN
-
Công Việc Của Một Kế Toán Tiếng Trung
-
Hóa đơn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hóa đơn đỏ Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán - Thanhmaihsk
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 76 Thanh Toán Hóa đơn - LingoHut
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất
-
Hóa đơn Giá Trị Giá Tăng Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Hóa đơn Giá Trị Giá Tăng Tiếng Trung Là Gì - Blog OLP Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán (phần 1)
-
[Tổng Hợp] 400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán
-
Hóa đơn Giá Trị Giá Tăng Tiếng Trung Là Gì
-
Hóa đơn Tiếng Trung Là Gì?