400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là chủ đề được khá nhiều người học quan tâm, đặc biệt là các kế toán viên làm việc tại công ty Trung Quốc. Ở bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề kế toán chi tiết nhất. Nhanh tay lưu lại học dần bạn nhé!

Xem thêm: Học tiếng Hoa online hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung chính: 1. Từ vựng chuyên ngành kế toán cơ bản 2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung 3. Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì? 4. Các loại tài khoản hạch toán tiếng Trung 5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán 6. Các chi phí kế toán trong sản xuất bằng tiếng Trung 7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, các thuật ngữ cơ bản
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về kế toán

1. Từ vựng chuyên ngành kế toán cơ bản

Lĩnh vực kế toán tập trung vào việc ghi chép, phân tích và báo cáo các hoạt động tài chính của tổ chức. Vì thế, các kiến thức liên quan đến chứng từ, khoản thu, chi phí,… đóng vai trò vô cùng quan trọng. Những từ vựng kế toán tiếng Trung được cung cấp dưới đây sẽ giúp người học hiểu rõ hơn về chuyên ngành này!

1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về nghề kế toán
Chức vụ trong nghề kế toán bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 会计  kuài jì Kế toán
2 会计主任 kuài jì zhǔ rèn Trưởng phòng kế toán
3 会计员 kuài jì yuán Nhân viên kế toán
4 助理会计 zhù lǐ kuài jì Trợ lí kế toán
5 成本会计  chéng běn kuài jì Kế toán giá thành
6 工厂会计 gōng chǎng kuài jì Kế toán nhà máy
7 制造业会计 zhì zào yè kuài jì Kế toán sản xuất
8 工业会计 gōng yè kuài jì Kế toán công nghiệp
9 审计长 shěn jì zhǎng Kiểm toán trưởng
10 审计  shěn jì Kiểm toán
11 主管会计 zhǔ guǎn kuài jì Kế toán trưởng
12 簿记员 bù jì yuán Kế toán chứng từ
13 记账员 jì zhàng yuán Nhân viên kế toán thanh toán
14 出纳 chū nà Thủ quỹ
15 档案管理员 dǎng àn guǎn lǐ yuán Nhân viên lưu trữ hồ sơ
16 综合会计 Zònghé kuàijì Kế toán tổng hợp

Tìm hiểu ngay:

  • Tiếng Trung sơ cấp.
  • Từ vựng tiếng Trung cơ bản

1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về bảng báo cáo tài chính
Các loại văn kiện trong ngành nghề kế toán
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 预算草案 yù suàn cǎo àn Dự thảo ngân sách
2 著作权 zhù zuò quán Bản quyền
3 在制品 zài zhì pǐn Hàng hóa đang sản xuất
4 损益表 sǔn yì biǎo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
5 财务 cái wù Tài chính
6 财务报表 cái wù bào biǎo Báo cáo tài chính
7 合并决算表 hé bìng jué suàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
8 工作日表 gōng zuò rì biǎo Lịch trình làm việc
9 资产负债表 zī chǎn fù zhài biǎo Bảng tổng kết tài sản (bảng cân đối kế toán)
10 试算表 shì suàn biǎo Bảng cân đối thử
11 收支对照表 shōu zhī duì zhào biǎo Bảng đối chiếu thu chi
12 成本计算表 chéng běn jì suàn biǎo Bảng tính toán chi phí
13 用料单 yòng liào dān Bảng kê khai nguyên vật liệu (định mức nguyên vật liệu)
14 库存表 kù cún biǎo Bảng kê tồn kho
15 附表 fù biǎo Bảng phụ
16 决算表 jué suàn biǎo Bản quyết toán tài chính
17 比较表 bǐ jiào biǎo Bảng so sánh
19 日报 rì bào Báo cáo hàng ngày
18 工作日报 gōng zuò rì bào Báo cáo công việc hàng ngày
20 旬报 xún bào Báo cáo 10 ngày
21 月报 yuè bào Báo cáo hàng tháng
22 年报 nián bào Báo cáo hàng năm
23 传票编号 chuánpiào biānhào Số hiệu chứng từ thanh toán
24 登记簿 dēng jì bù Sổ đăng ký
25 股票登记簿 gǔ piào dēng jì bù Sổ đăng ký cổ phiếu
26 票据登记簿 piào jù dēng jì bù Sổ đăng kí chứng từ
27 购货退出簿 gòu huò tuì chū bù Sổ ghi chép hàng trả lại
28 汇总表 huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp
29 列单 liè dān Lập danh sách
30 主要附表 zhǔ yào fù biǎo Phụ lục chính
31 工资单 / 工资表 gōng zī dān / gōng zī biǎo Bảng lương
32 工资汇总表 gōng zī huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương
33 工资分析表 gōng zī fēnxī biǎo Bảng phân tích lương
34 统计图表 tǒng jì tú biǎo Biểu đồ thống kê
35 解款单 jiě kuǎn dān Phiếu giải ngân tiền mặt
36 文档  Wéndàng Hồ sơ, tài liệu

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Học tiếng Trung tại VVS Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì?

hóa đơn bằng tiếng Trung
Các loại biên lai trong kế toán
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 票据簿 piào jù bù Sổ sách chứng từ
2 三联单 sān lián dān Phiếu ba liên
3 寄销簿 jì xiāo bù Sổ ghi hàng gửi bán
4 存货簿 cún huò bù Sổ ghi hàng hàng tồn
5 进货簿 jìn huò bù Sổ nhập hàng
6 活页簿 huó yè bù Sổ giấy rời
7 备查簿 bèi chá bù Sổ ghi để tra cứu (sổ tham khảo)
8 支票簿 zhī piào bù Sổ séc
9 日记簿 rì jì bù Sổ nhật kí
10 原始账簿 yuán shǐ zhàng bù Sổ gốc
11 单式簿记 dān shì bù jì Hạch toán đơn giản
12 复式簿记 fù shì bù jì Hạch toán kép
13 现金日记簿 xiàn jīn rì jì bù Sổ nhật kí tiền mặt
14 对账单 duì zhàng dān Báo cáo tài khoản (sao kê tài khoản)
15 领料单 lǐng liào dān Phiếu xin cấp vật liệu
16 承销清单 chéng xiāo qīng dān Báo cáo bán hàng
17 结欠清单 jié qiàn qīng dān Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo
18 银行结单 yín háng jié dān Bảng sao kê tài khoản ngân hàng
19 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōng zhī dān Giấy thông báo nộp tiền
20 科目代号 kē mù dài hào Số hiệu tài khoản
21 记账符号 / 科目符号 jì zhàng fú hào /  kē mù fúhào Kí hiệu tài khoản
22 活动编号 huó dòng biān hào Số hiệu hoạt động
23 科目编号 kē mù biān hào Số tài khoản
24 明细科目 míng xì kē mù Tài khoản chi tiết
25 会计科目 kuài jì kē mù Tài khoản kế toán

1.4 Chi phí và khoản thu tiếng Trung

Chi phí và khoản thu bằng tiếng Trung
Chi phí và khoản thu bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 会计科目系统 kuàijì kēmù xìtǒng Hệ thống tài khoản kế toán
2 资产 zīchǎn Tài sản
3 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định
4 流动资产 liúdòng zīchǎn Tài sản lưu động
5 现金 xiànjīn Tiền mặt
6 银行存款 yínháng cúnkuǎn Tiền gửi ngân hàng
7 其他长期应收款项 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng Các khoản phải thu dài hạn khác
8 预付款项 yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước
9 其他预付款项 qí tā yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước khác
10 有形固定资产 yǒu xíng gù dìng zī chǎn Tài sản cố định hữu hình
11 无形固定资产 wú xíng gù dìng zī chǎn Tài sản cố định vô hình
12 租賃權益改良 zū lìn quán yì gǎi liáng Cải thiện quyền lợi thuê
13 直支 zhí zhī Chi trực tiếp (khoản chi không thông qua trung gian)
14 财务拨款 cái wù bō kuǎn Khoản cấp phát tài chính
15 zhī Chi trả
16 启动费 qǐ dòng fèi Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
17 制造费用 zhì zào fèi yòng Chi phí sản xuất
18 工厂维持费 gōng chǎng wéichí fèi Chi phí bảo trì nhà máy
19 办公费 bàn gōng fèi Chi phí hành chính – văn phòng
20 查账费用 chá zhàng fèi yòng Chi phí kiểm toán
21 利息费用 lì xí fèi yòng Chi phí lãi vay
22 业务费用 yè wù fèi yòng Chi phí vận hành
23 公费 gōng fèi Chi phí công
24 人事费用 rén shì fèi yòng Chi phí nhân sự
25 摊派费用 tān pài fèi yòng Chi phí phân bổ
26 计算机软件费用 jì suàn jī ruǎn jiàn fèi yòng Chi phí phần mềm máy tính
27 债券发行成本 zhài quàn fā xíng chéng běn Chi phí phát hành trái phiếu
28 管理费用 guǎn lǐ fèi yòng Chi phí quản lý
29 材料管理费 cái liào guǎn lǐ fèi Chi phí quản lý vật liệu
30 广告费 guǎng gào fèi Chi phí quảng cáo
31 临时费 lín shí fèi Chi phí tạm thời
32 开办费 kāi bàn fèi Chi phí tổ chức
33 经常费 jīng cháng fèi Chi phí định kỳ
34 退休金成本 tuì xiū jīn chéng běn Phí trợ cấp hưu trí
35 预付费用 yù fù fèi yòng Chi phí trả trước
36 运输费 yùn shū fèi Chi phí vận tải
37 推广费用 tuī guǎng fèi yòng Chi phí xúc tiến bán hàng
38 额外支出 é wài zhī chū Chi phí bổ sung, chi phí phụ
39 浮支 fú zhī Tạm chi
40 折扣 zhé kòu Chiết khấu
41 应收票据贴现 yīng shōu piào jù tiē xiàn Chiết khấu hóa đơn phải thu
42 贷款 dài kuǎn Khoản cho vay
43 存出保证金 cún chū bǎo zhèng jīn Khoản hoàn trả tiền cọc
45 预算科目 yù suàn kē mù Tài khoản ngân sách
46 催收账款 cuī shōu zhàng kuǎn Thu hồi công nợ
47 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn Tài khoản phải thu
48 暂收款 zhàn shōu kuǎn Khoản tạm thu
49 代收款 dài shōu kuǎn Khoản thu hộ
50 应收款 yīng shōu kuǎn Các khoản phải thu nói chung
51 代付款 dài fù kuǎn Khoản trả hộ
52 筹备款 chóu bèi kuǎn Khoản tự bị
53 循环贷款 xún huán dàikuǎn Khoản vay tuần hoàn
54 岁定经费 suì dìng jīng fèi Ngân sách cố định hàng năm
55 拨款 bō kuǎn Sự phân bổ, cấp phát (ngân sách)
56 经费 jīng fèi Quỹ tài chính, ngân sách
57 预领经费 yù lǐng jīng fèi Ngân sách ứng trước
58 毛利 máo lì Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
59 损益 sǔn yì Lãi và lỗ
60 前期损益 qián qí sǔn yì Lãi lỗ kỳ trước
61 本期损益 běn qí sǔn yì Lãi lỗ trong kỳ
62 利息 lì xí Lãi, lợi tức
63 红利 hóng lì Cổ tức
64 编预算 biān yù suàn Lập ngân sách
65 半薪 bàn xīn Nửa lương
66 水电费 shuǐ diàn fèi Phí điện nước
67 包装费 bāo zhuāng fèi Phí đóng gói
68 维持费 wéi chí fèi Phí bảo dưỡng
69 交际费 jiāo jì fèi Phí giao tiếp
70 寄存费 jì cún fèi Phí lưu trữ
71 生活费 shēng huó fèi Phí sinh hoạt
72 加班费 jiā bān fèi Phí tăng ca
73 手续费 shǒu xù fèi Phí hoa hồng
74 再分配成本 zài fēn pèi chéng běn Chi phí tái phân phối
75 销货成本 xiāo huò chéngběn Giá vốn hàng bán
76 营销费用 yíngxiāo fèiyòng Chi phí tiếp thị, chi phí Marketing
77 退货费用 tuì huò fèi yòng Chi phí trả hàng
78 伙食补贴 huǒ shí bǔ tiē Phụ cấp ăn uống
79 出差补贴 chū chāi bǔ tiē Phụ cấp công tác
80 车马费 chē mǎ fèi Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
81 附加费用 fù jiā fèi yòng Phụ phí (thuế phụ thu)
82 杂费 zá fèi Chi phí phát sinh
83 基金 jī jīn Quỹ
84 偿债基金 cháng zhài jī jīn Quỹ thanh toán nợ
85 主计法规 zhǔ jì fǎ guī Quy định về kế toán
86 特种基金 tè zhǒng jī jīn Quỹ đặc biệt
87 意外损失准备基金 yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīn Quỹ dự phòng tổn thất
88 其他基金 qí tā jī jīn Quỹ khác
89 工资基金 gōng zī jī jīn Quỹ lương
90 改良及扩充基金 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn Quỹ phát triển và mở rộng
91 收款凭证 shōukuǎn píngzhèng Phiếu thu
92 开发票 kāi fāpiào Xuất hóa đơn
93 结算账款 jiésuàn zhàngkuǎn Quyết toán tài khoản
94 进项发票 jìnxiàng fāpiào Hóa đơn đầu vào
95 草稿发票 cǎogǎo fāpiào Hóa đơn nháp

2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung

Kiểm toán trong tiếng Trung là 审计 / shěn jì /. Đây là quá trình kiểm tra, đánh giá tính chính xác và hợp pháp của các báo cáo hoặc hoạt động tài chính. Kiểm toán và kế toán có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Do đó, các kế toán viên nên “bỏ túi” ngay những từ vựng về kiểm toán sau đây để áp dụng vào trong công việc nhé!

Từ vựng về lĩnh vực kiểm toán
Từ vựng về lĩnh vực kiểm toán trong tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 审计主任 shěn jì zhǔ rèn Chủ nhiệm kiểm toán
3 持续审计 chí xù shěn jì Tiếp tục kiểm toán
4 常年审计 cháng nián shěn jì Kiểm toán hàng năm
5 期末审计 qī mò shěn jì Kiểm toán cuối kỳ
6 定期审计 dìng qí shěn jì Kiểm toán định kỳ
7 特别审计 tè bié shěn jì Kiểm toán đặc biệt
8 巡回审计 xún huí shěn jì Kiểm toán lưu động
9 顺查 shun chá Kiểm tra thuận chiều
10 抽查 chōu chá Kiểm tra ngẫu nhiên (kiểm tra mẫu)
11 跟查 gēn chá Theo dõi kiểm tra
12 逆查 nì chá Kiểm tra ngược
13 清查 qīngchá Kiểm tra
14 精查 jīng chá Kiểm tra chi tiết
15 找错 zhǎo cuò Tìm lỗi
16 复核 fù hé Xem xét, kiểm tra lại
17 查账程序 chá zhàng chéng xù Trình tự kiểm toán
18 突击检查 tú jí jiǎn chá Kiểm toán đột xuất
19 查账人意见 chá zhàng rén yì jiàn Nhận xét của người kiểm toán
20 查账日期 chá zhàng rì qī Ngày kiểm tra sổ sách
21 查帐证明 chá zhàng zhèng míng Chứng nhận kiểm toán
22 内部核查 nèi bù hé chá Kiểm tra nội bộ
23 全部审查 quán bù shěn chá Kiểm tra toàn diện
24 查帐证据 chá zhàng zhèng jù Chứng cứ kiểm toán
25 相互核对 xiāng hù hé duì Kiểm tra bằng cách đối chiếu, so sánh
26 搜集材料 shōu jí cái liào Thu thập tài liệu

3. Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì?

Kết toán trong tiếng Trung là “结算” (jiésuàn). Đây là hoạt động tổng kết, tính toán các giao dịch tài chính diễn ra trong một thời gian nhất định.

Công nợ trong tiếng Trung sẽ được chia thành 2 loại:

  • Công nợ phải trả tiếng Trung là 应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn
  • Công nợ phải thu tiếng Trung là 应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn

Dưới đây là tổng hợp từ vựng liên quan đến kết toán công nợ mà người học có thể tham khảo!

Từ vựng tiếng Trung về kết toán
Từ vựng tiếng Trung về kết toán
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 财务结算 cái wù jié suàn Kết toán tài vụ
2 结算方式 jié suàn fāng shì Phương thức kết toán
3 现金结算 xiàn jīn jié suàn Kết toán tiền mặt
4 双边结算 shuāng biān jié suàn Kết toán song phương (kết toán hai chiều)
5 多边结算 duō biān jié suàn Kết toán đa phương
6 国际结算 guó jì jié suàn Kết toán quốc tế
7 结算货币 jié suàn huò bì Tiền tệ kết toán (loại tiền)
8 收入 shōu rù Thu nhập
9 岁入 suì rù Thu nhập năm
10 销货收入 xiāo huò shōu rù Thu nhập từ bán hàng
11 额外收入 é wài shōu rù Thu nhập ngoại ngạch
12 非正常收入 fēi zhèng cháng shōu rù Thu nhập bất thường
13 佣金收入 yōng jīn shōu rù Thu nhập từ tiền hoa hồng
14 利息收入 lì xí shōu rù Thu nhập từ tiền lãi
15 营业外收入 yíng yè wài shōu rù Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16 非税收入 入.mp3″] fēi shuì shōu rù Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
17 岁入分配数 suì rù fēn pèi shù Số phân phối thu nhập năm
18 岁入预算数 suì rù yù suàn shù Dự toán thu nhập năm
19 利润 lì rùn Lợi nhuận
20 纯利 chún lì Lợi nhuận ròng, lợi nhuận thuần
21 余额 yú é Số dư
22 利息 lì xí Lãi (Lợi tức)
23 盘盈 pán yíng Lợi nhuận từ kiểm kê
24 上期结余 shànɡ qī jié yú Số dư của kỳ trước
25 资产增值 zī chǎn zēng zhí Tăng giá trị tài sẳn
26 特别公积 tè bié gōng jī Quỹ dự trữ đặc biệt
27 法定公积金 fǎdìng gōngjījīn Quỹ tích lũy theo pháp định
28 净值 jìng zhí Giá trị ròng (giá trị thuần)
29 收益 shōu yì Khoản thu nhập
30 纯收益 chún shōu yì Thu nhập thuần (thu nhập ròng)
31 利息收益 lì xí shōu yì Thu nhập từ lãi suất
32 地产收益 dì chǎn shōu yì Khoản thu nhập từ bất động sản
33 营业收入 yínɡ yè shōu rù Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
34 销售收入 xiāoshòu shōurù Khoản thu nhập từ bán hàng
35 财务收益 cái wù shōu yì Khoản thu nhập từ hoạt động tài chính
36 资本利得 zīběn lìdé Khoản thu nhập từ vốn
37 zhī Chi, cấp
38 坐支 zuò zhī Rút, chi tiền từ quỹ
39 拨支 bō zhī Phân bổ, chuyển khoản tiền (từ quỹ ngân sách)
40 岁出 suì chū Chi tiêu hàng năm
41 支出额 zhī chū é Tổng chi tiêu, số tiền chi tiêu
42 扣借支 kòu jiè zhī Khấu trừ khoản tạm ứng
43 支付手段 zhī fù shǒu duàn Cách thức chi
44 支付命令 zhī fù mìng lìng Lệnh chi
45 预付 yù fù Trả trước, tạm ứng
46 预算法 yù suàn fǎ Luật về ngân sách
47 预算科目 yùsuàn kēmù Khoản mục ngân sách
48 国家预算 guó jiā yù suàn Ngân sách quốc gia
49 超出预算 chāo chū yù suàn Vược mức ngân sách

50 临时预算 lín shí yù suàn Ngân sách dự phòng
51 追减预算 zhuī jiǎn yù suàn Cắt giảm ngân sách
52 追加预算 zhuī jiā yù suàn Bổ sung ngân sách
53 追加减预算 zhuī jiā jiǎn yù suàn Tăng và giảm ngân sách
54 债务  zhài wù Khoản nợ (nợ phải trả)
55 一笔帐 yī bǐ zhàng Một khoản ghi sổ (khoản nợ phải trả hoặc phải thu)
56 债权 zhài quán Quyền đòi nợ
57 毛损 máo sǔn Lỗ gộp
58 仓耗 cāng hào Tổn thất ở kho khi lưu trữ (do hàng bị hỏng..)
59 折旧 zhéjiù Khấu hao
60 盘损 pán sǔn Hao hụt ở kho khi kiểm kê (số hàng hóa thực chênh lệch với số hàng trên sổ sách)
61 负债 fù zhài Mắc nợ
62 赤字 chì zì Thâm hụt
63 蚀本 shí běn Lỗ vốn
64 破产  pò chǎn Phá sản
65 停业损失 ting yè sǔn shī Tổn thất do đình chỉ sản xuất
66 无息债务 wú xī zhài wù Khoản nợ không có lãi
67 到期负债 dào qí fù zhài Nợ đến hạn phải trả
68 流动负债 liú dòng fù zhài Khoản nợ lưu động (nợ ngắn hạn)
69 递延负债 dì yán fù zhài Nợ phải trả dài hạn
70 倒帐 dào zhàng Nợ xấu
71 盈亏拨补 yíng kuī bō bǔ Trích bù lỗ lãi
72 漏记 lòu jì Ghi sót
73 误列 wù liè Liệt kê sai
74 虚报 xū bào Báo cáo không chính xác
75 浪费 làng fèi Lãng phí
76 不符 bù fú Không phù hợp
77 错帐 cuò zhàng Sổ sách có sai sót
78 未清帐 wèi qīng zhàng Các khoản chưa thanh toán
79 做假帐 zuò jiǎ zhàng Lập số sách giả
80 虚抬利润 tái lìrùn Lợi nhuận ảo (thổi phồng lợi nhuận – thành ngữ)
81 从中揩油 cóng zhōng kāi yóu Lợi dụng cơ hội để kiếm lợi
82 记录错误 jì lù cuò wù Lỗi trong ghi chép
83 入错科目 rù cuò kē mù Nhập sai tài khoản
84 数字颠倒 shù zì diān dǎo Sai số ( số bị đảo ngược)
85 技术错误 jì shù cuò wù Sai sót kỹ thuật
86 计算错误 jì suàn cuò wù Sai sót về tính toán nói chung (do người thực hiện, phần mềm, công cụ tính…)
87 误算 wù suàn Sai sót trong tính toán do người thực hiện
88 涂改痕迹 tú gǎi hén jī Dấu vết sửa chữa
89 冲销错误 chōng xiāo cuò wù Lỗi bù trừ (một lỗi khi ghi chép được bù trừ bởi lỗi tương tự nhưng ngược dấu)
90 混乱帐目 hǔn luàn zhàng mù Khoản mục lộn xộn
91 失实记录 shī shí jì lù Sự ghi chép sai sự thực
92 伪造单据 wèi zào dān jù Làm giả chứng từ, tài liệu
93 修改权 xiū gǎi quán Quyền chỉnh sửa

4. Các loại tài khoản hạch toán tiếng Trung

Hạch toán trong tiếng Trung là 核算 / hésuàn /. Hạch toán được dùng để chỉ việc tính toán, kiểm tra và xác định các số liệu tài chính của một tổ chức. Dưới đây là một số từ vựng thường gặp trong lĩnh vực hạch toán được tổng hợp từ giáo trình và sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Trung
Hệ thống các tài khoản kế toán bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 转帐 zhuǎn zhàng Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
2 登帐 dēng zhàng Nhập vào sổ sách
3 假帐 jiǎ zhàng Sổ sách giả
4 坏帐 huài zhàng Nợ xấu, tài khoản xấu
5 辅助帐 fǔ zhù zhàng Sổ phụ
6 人名帐 rén míng zhàng Tài khoản cá nhân
7 转换帐 zhuǎn huàn zhàng Tài khoản hoán chuyển
8 可靠帐 kě kào zhàng Tài khoản đáng tin cậy
9 客户帐 kè hù zhàng Tài khoản của khách hàng
10 往来帐户 wǎng lái zhàng hù Tài khoản vãng lai
11 暂计帐户 zhàn jì zhàng hù Tài khoản tạm ghi
12 混合帐户 hùn hé zhàng hù Tài khoản hỗn hợp
13 成本帐户 chéng běn zhàng hù Tài khoản giá thành
14 帐户名称 zhàng hù míng chēng Tên tài khoản
15 营业帐户 yíng yè zhàng hù Tài khoản doanh nghiệp
16 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
17 现金帐 xiàn jīn zhàng Sổ thu chi tiền mặt
18 备查帐 bèi chá zhàng Sổ kế toán ghi nhớ
19 主帐簿 zhǔ zhàng bù Sổ cái chính
20 总帐 zǒng zhàng Sổ cái
21 总分类帐 zǒng fēn lèi zhàng Sổ cái tổng hợp phân loại
22 过帐 guò zhàng Chuyển sổ nợ
23 股东帐 gǔ dōng zhàng Sổ cái cổ đông
24 流水帐  liú shuǐ zhàng Sổ nhật kí kế toán
25 旧欠帐 jiù qiàn zhàng Nợ đến hạn phải trả
26 记某人帐 jì mǒu rén zhàng Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
27 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng Ghi một món nợ
28 进货分类帐 jìn huò fēn lèi zhàng Sổ cái nhập hàng
29 细分类帐 xì fēn lèi zhàng Sổ cái chi tiết
30 制造费用帐 zhì zào fèi yòng zhàng Sổ cái chi phí sản xuất
31 成本分类帐 chéng běn fēn lèi zhàng Sổ cái giá thành
32 财产分类帐 cái chǎn fēn lèi zhàng Sổ cái tài sản
33 原料分类帐 yuán liào fēn lèi zhàng Sổ cái nguyên liệu
34 簿记 bù jì Ghi chép sổ sách
35 购买簿 gòu mǎi bù Sổ mua hàng
36 转帐簿 zhuǎn zhàng bù Các sổ phụ
37 登记簿 dēng jì bù Sổ đăng kí
38 认股簿 rèn gǔ bù Sổ ghi danh cổ phiếu
39 股票簿 gǔ piào bù Sổ cổ phiếu
40 税务决算 shuì wù jué suàn Quyết toán thuế
41 税法 shuì fǎ Luật thuế
42 税基 shuì jī Cơ sở thuế

Xem ngay: Các môn học trong tiếng Trung.

5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán

Lĩnh vực kế toán có mối liên hệ mật thiết với các con số. Vì thế, bên cạnh việc trau dồi từ vựng số đếm tiếng Trung, các kế toán viên nên tham khảo thêm vốn từ về các loại số được trình bày sau đây để nâng cao hiệu suất công việc!

Các loại số bằng tiếng Trung
Các loại số bằng tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 零数 líng shù Số 0
2 小数 xiǎo shù Số thập phân
3 奇数 qí shù Số lẻ
4 整数 zhěng shù Số chẵn
5 无数字 wú shù zì Không có số
6 个位 gè wèi Hàng đơn vị
7 十位 shí wèi Hàng chục
8 百位 bǎi wèi Hàng trăm
9 千位 qiān wèi Hàng ngàn
10 四点三 (除不尽) sì diǎn sān ( chú bù jìn) 4,3 (Không chia hết)
11 百分比 bǎi fēn bǐ Phần trăm
12 十进制 shí jìn zhì Hệ thập phân
13 十六进制 shí liù jìn zhì Phép thập lục tiến
14 四舍五入 sì shě wǔ rù Làm tròn số
15 相互抵消 xiānghù dǐ xiāo Triệt tiêu lẫn nhau, tự hủy
16 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián Thiếu 5 đồng

6. Các chi phí kế toán trong sản xuất bằng tiếng Trung

Kế toán viên làm việc trong lĩnh vực sản xuât thường sẽ tiếp xúc với nhiều loại chi phí. Để giúp cho quá trình tính toán được thuận lợi và nhanh chóng, việc nắm được những từ vựng về chi phí sau đây là rất cần thiết!

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về giá thành
Từ vựng tiếng Trung về giá thành
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 总成本 zǒng chéng běn Tổng chi phí
2 平均成本 pínɡ jūn chénɡ běn Chi phí trung bình
3 主要成本 zhǔ yào chéng běn Chi phí chính
4 原始成本 yuán shǐ chéng běn Giá thành gốc
5 实际成本 shí jì chéng běn Giá thành thực tế
6 原材料成本 yuán cáiliào chéngběn Chi phí nguyên vật liệu
7 重置成本 chóng zhì chéng běn Phí tổn thay thế
8 分批成本 fēn pī chéng běn Giá thành theo lô
9 直接成本 zhí jiē chéng běn Chi phí trực tiếp
10 预计成本 yù jì chéng běn Chi phí ước tính
11 间接成本 jiàn jiē chéng běn Chi phí gián tiếp
12 单位成本 dān wèi chéng běn Giá thành đơn vị
13 分部成本 fēn bù chéng běn Giá thành bộ phận
14 装配成本 zhuāng pèi chéng běn Giá thành lắp ráp
15 加工成本 jiā gōng chéng běn Chi phí gia công
16 再加工成本 zài jiā gōng chéng běn Chi phí tái gia công
17 分摊成本 fēn tān chéng běn Chi phí phân bổ

7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán

Kế toán phụ trách việc tính toán và chi trả lương cho tất cả nhân sự trong công ty. Dưới đây là một số từ vựng về lương bổng, phúc lợi tiếng Trung quan trọng mà các kế toán viên nên lưu lại để học dần !

Các loại lương bổng bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tiền lương
TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 底薪 dǐ xīn Lương căn bản
2 双薪 shuāng xīn Lương đúp
3 退休金 tuì xiū jīn Lương hưu
4 兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm (nhận lương từ nhiều nguồn khác nhau)
5 加班工资 jiā bān gōng zī Tiền lương tăng ca
6 借支 jiè zhī Tạm ứng
7 福利 fú lì Phúc lợi
8 员工福利 yuán gōng fú lì Phúc lợi của nhân viên
9 医疗补助 yī liáo bǔ zhù Trợ cấp y tế
10 生育补助 shēng yù bǔ zhù Trợ cấp sinh sản
11 全勤奖 quán qín jiǎng Thưởng chuyên cần
12 超产奖 chāo chǎn jiǎng Thưởng vượt kế hoạch (thưởng năng suất)
13 提高工资 tí gāo gōng zī Tăng mức lương
14 减低工资 jiǎn dī gōng zī Cắt giảm lương
15 工资冻结 gōng zī dòng jié Đóng băng tiền lương (không tăng lương)
16 工资差额 gōng zī chā’é Sai biệt về tiền lương
17 工资等级 gōng zī děng jí Bậc lương
18 津贴 jīn tiē Trợ cấp
19 房帖 fáng tiē Trợ cấp nhà ở
20 额外津贴 é wài jīn tiē Trợ cấp bổ sung (trợ cấp thêm)
21 教育津贴 jiào yù jīn tiē Trợ cấp về giáo dục
22 职务津贴 zhí wù jīn tiē Trợ cấp chức vụ

Trên đây là những chia sẻ của Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt về các từ vựng chuyên ngành kế toán, hi vọng sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng mới. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để mở rộng vốn từ vận dụng vào trong giao tiếp hàng ngày bạn nhé!

5/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Hóa đơn đầu Ra Tiếng Trung Là Gì