Xuất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ nguyên
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
      • 1.5.3 Trái nghĩa
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥swə̰k˩˧swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩swə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xuất”
  • 岀: xuất
  • 齣: xuất, xích, sích, chu, cú
  • 蟀: xuất, suất
  • 絀: xuất, chuất, truất, chuyết
  • 㞮: xuất
  • 出: xuất, xúy

Phồn thể

[sửa]
  • 蟀: xuất
  • 齣: xuất, xích
  • 出: xuất, xúy

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 岀: xuất
  • 齣: xuất, sích
  • 出: xuất
  • 亗: xuất, tuế, tuổi

Từ nguyên

[sửa] đưa ra để dùng Có gốc chữ Hán 出.

Động từ

[sửa]

xuất

  1. Đưa ra để dùng. Xuất tiền mặt. Xuất vốn. (Hàng) xuất xưởng. Phiếu xuất kho.
  2. (Khẩu ngữ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài (nói tắt cho xuất khẩu). Hàng xuất sang Nhật.
  3. (Kết hợp hạn chế) Đưa ra. Xuất xe (trong cờ tướng). Lời nói xuất tự đáy lòng.
  4. (Khẩu ngữ) (Người đi tu) rời bỏ cuộc đời tu hành, trở về cuộc sống bình thường; hoàn tục. Đi tu ít lâu rồi xuất.

Đồng nghĩa

[sửa] đưa hàng hóa ra
  • xuất khẩu

Dịch

[sửa] đưa hàng hóa ra
  • Tiếng Anh: export
  • Tiếng Tây Ban Nha: exportar

Trái nghĩa

[sửa] đưa ra để dùng
  • nhập

Tham khảo

[sửa]
  • "xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xuất&oldid=2167597” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ Hán Việt Di Có Nghĩa Là Gì