Xương Vai – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong giải phẫu học, xương vai là xương nối giữa xương cánh tay với xương đòn.
Xương vai tạo thành một phần phía sau của bả vai. Ở người, xương vai là một xương dẹt, có hình tam giác, nằm ở phía sau bên của lồng ngực.
shoulder blade | |
---|---|
Bức tranh phía trên là phần ngực nhìn từ phía trước. Bức tranh phía dưới là phần ngực nhìn từ phía sau (xương vai hiển thị bởi mùa đỏ). | |
Latin | Scapula (omo) |
Gray's | subject #50 202 |
MeSH | Scapula |
Cấu trúc
[sửa | sửa mã nguồn]Bề mặt
[sửa | sửa mã nguồn]Mặt sườn (mặt trước)
[sửa | sửa mã nguồn]Mặt sườn [Hình 1] là một mặt lõm tạo thành hố dưới vai.
1. Hố dưới vai2. Ổ chảo3. Mỏm quạ4. Mỏm cùng vai5. Bờ trên6. Khuyết vai7. Góc trên8. Bờ trong9. Góc dưới10. Bờ ngoài11. Củ dưới ổ chảo |
Mặt lưng (mặt sau)
[sửa | sửa mã nguồn]1. Hố trên gai2. Gai vai3. Hố dưới gai4. Bờ trên5. Góc trên6. Bờ trong7. Góc dưới8. Bờ ngoài9. Góc ngoài10. Mỏm cùng vai11. Mỏm quạ12. Gốc của cơ tròn lớn13. Gốc của cơ tròn bé |
Bờ
[sửa | sửa mã nguồn]Xương vai có ba bờ:
- Bờ trên
- Mặt trước của xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ
- Xương vai trái. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
- Hình ảnh động. Bờ trên hiển thị bởi màu đỏ.
- Bờ ngoài
- Mặt sau của xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
- Xương vai trái. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
- Hình ảnh động. Bờ ngoài hiển thị bởi màu đỏ.
- Bờ trong
Góc
[sửa | sửa mã nguồn]Xương vai có ba góc:
- Góc trên được bao bọc bởi cơ thang
- Góc dưới được bao bọc bởi cơ lưng rộng.
- Góc ngoài có ổ chảo xương vai.
Mỏm cùng vai
[sửa | sửa mã nguồn]1. Mỏm quạ2. Ổ chảo3. Hố trên gai4. Mỏm cùng vai5. Hố dưới gai6. Góc dưới7. Bờ ngoài |
Chức năng
[sửa | sửa mã nguồn]Những cơ sau được gắn với xương vai:
Cơ | Hướng | Vùng |
Cơ ngực bé | bám tận | mỏm quạ |
Cơ quạ cánh tay | nguyên ủy | mỏm quạ |
Cơ răng trước | bám tận | bờ trong |
Cơ tam đầu (đầu dài) | nguyên ủy | củ dưới ổ chảo |
Cơ nhị đầu (đầu ngắn) | nguyên ủy | mỏm quạ |
Cơ nhị đầu (đầu dài) | nguyên ủy | củ trên ổ chảo |
Cơ dưới vai | nguyên ủy | hố dưới vai |
Cơ trám lớn | bám tận | bờ trong |
Cơ trám bé | bám tận | bờ trong |
Cơ nâng vai | bám tận | bờ trong |
Cơ thang | bám tận | gai vai |
Cơ delta | nguyên ủy | gai vai |
Cơ trên gai | nguyên ủy | hố trên gai |
Cơ dưới gai | nguyên ủy | hố dưới gai |
Cơ tròn bé | nguyên ủy | bờ ngoài |
Cơ tròn lớn | nguyên ủy | bờ ngoài |
Cơ lưng rộng (một vài nhánh, có thể không có) | nguyên ủy | góc dưới |
Cơ vai móng | nguyên ủy | bờ trên |
Động tác
[sửa | sửa mã nguồn]Cử động của xương vai được mang lại bởi các cơ xương vai:
Nâng lên, Hạ xuống, Duỗi ra, Co lại, Xoay ra ngoài, Xoay vào trong, Anterior Tilting và Posterior Tilting.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Vị trí của xương vai (màu đỏ). Hình ảnh động.
- Hình dạng của xương vai (trái). Hình ảnh động.
- Ngực nhìn từ phía sau.
- Sơ đồ khớp vai ở người.
- Sơ đồ khớp vai ở người.
- Động mạch của mũ và xương vai.
- Xương vai trái. Mặt lưng.
- Xương vai nhìn từ phía trong.
- Xương vai nhìn từ phía trước.
- Xương vai nhìn từ phía sau.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: Scapula (thể loại)- Ảnh giải phẫu:10:st-0301 của Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "Joints of the Upper Extremity: Scapula"
Bản mẫu:Bones of upper extremity
| |
---|---|
Pectoral girdle, xương đòn | củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn |
Xương vai | Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài) |
Xương cánh tay | đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật) · củ (lớn, bé) · rãnh gian củ thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu) |
Cẳng tay | Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm) |
Bàn tay | Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc) Xương đốt bàn tay: 1 · 2 · 3 · 4 · 5 Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa |
Bản mẫu:Bone and cartilage navs |
Từ khóa » Giải Phẫu Xương Sườn Người
-
Giải Phẫu Xương Lồng Ngực
-
Xương Sườn: Cấu Tạo, Chức Năng Và Những Vấn Đề Liên Quan
-
Xương Sườn Có Bao Nhiêu Cái? Cấu Tạo Và Chức Năng
-
Image: Giải Phẫu Xương Sườn - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Xương Sườn: Giải Phẫu, Chức Năng Và điều Trị
-
Xương Sườn Có Bao Nhiêu Cái? | Vinmec
-
Đặc điểm Của Các đốt Sống Ngực | Vinmec
-
Gãy Xương Sườn ** [218 Cases]
-
Xương Sườn Cấu Tạo, Chức Năng Ra Sao Và Thường Gặp Vấn đề Gì?
-
Con Người Có Bao Nhiêu Xương Sườn? Chức Năng Và Giải Phẫu
-
186.Các Xương Sườn Và Khớp Xương ức- Atlas Giải Phẫu Người
-
Xương Sườn – Wikipedia Tiếng Việt
-
THỰC HÀNH GIẢI PHẪU | HỆ XƯƠNG - YouTube