Y Dài - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ za̤ːj˨˩i˧˥ jaːj˧˧i˧˧ jaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ɟaːj˧˧i˧˥˧ ɟaːj˧˧

Danh từ

[sửa]

y dài

  1. Tên gọi của tự mẫu Y/y, dùng để phân biệt với tự mẫu I/i, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Cả hai tự mẫu iy thông thường đều cùng được gọi là i/y. Trong những trường hợp mà việc chỉ gọi hai tự mẫu này là i/y có thể gây ra sự nhầm lẫn, tự mẫu i sẽ được gọi là i ngắn, còn tự mẫu y thì được gọi là y dài. Các từ ngắn, dài trong tên gọi i ngắn, y dài phản ánh chiều dài của thân tự mẫu này so với thân tự mẫu kia (thân tự mẫu y dài hơn thân tự mẫu i, thân tự mẫu i thì ngắn hơn thân tự mẫu y).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • y

Trái nghĩa

[sửa]
  • i ngắn
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=y_dài&oldid=2004001” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Khi Nào Dùng Y Dài