Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc Thông Dụng 2022

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là một trong những chủ đề luôn được nhiều bạn quan tâm. Thay vì sử dụng ngôn ngữ bình thường, giới trẻ Trung Quốc đã sáng tạo ra các dãy số làm mật mã trong tình yêu cũng như sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Vậy bạn đã biết số 5231 là gì? 520, 1314, 9420 là gì? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ý nghĩa của những con số này ngay trong bài viết dưới đây.

Xem ngay: Khóa học tiếng Trung cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

Nội dung chính: 1. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9 2. Ý nghĩa các con số nổi tiếng và thông dụng của người Trung Quốc      2.1 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 0      2.2 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 1      2.3 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2      2.4 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3      2.5 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4      2.6 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5      2.7 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6      2.8 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7      2.9 Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8      2.10 Ý nghĩa các số được bắt đầu bằng số 9

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Giải mã các con số trong tiếng Trung

1. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9

Giải mã ý nghĩa số từ 0 tới 9 có đồng âm với các từ trong tiếng Hoa nên được hiểu như sau.

Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung căn bản cho người mới.

SốGần giống vớiGiải mã ý nghĩa số
0 / líng /您 / Nín /, 你 / nǐ /Bạn, anh, chị, em
1 / Yī – yāo /要 / Yào /Muốn
2 / èr /爱 / Ài /Yêu
3 / sān /想 / xiǎng /, 生 / shēng /Nhớ, Sinh – đời
4 / sì /世 / Shì /, 死 / Sǐ /, 似 / Shì /, 是 / Shì /Thế gian, Tử – chết, Tương tư, Là
5 / wǔ /我 / Wǒ /Tôi
6 / lìu /绿 / Lǜ /Lộc
7 / qī /亲 / Qīn /Hôn
8 / bā /发 / Fā /Phát
9 / jiǔ /久 / Jiǔ /, 求 / Qiú /, 就 / Jiù /Cửu, Cầu mong, Chính

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Tự học tiếng Trung tại nhà520 là gì?1314 là gì?

2. Ý nghĩa các con số nổi tiếng và thông dụng của người Trung Quốc

Trong tiếng Trung mỗi con số mang một ý nghĩa và biểu tượng khác nhau. Nên khi sử dụng các mật mã này, bạn cần lưu ý dùng đúng và chính xác để tránh bị hiểu nhầm ý.

Dịch nghĩa các con số trong tiếng Trung
Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang từng ý nghĩa khác nhau

XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp.

2.1 Ý nghĩa các số có bắt đầu bằng số 0

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
01925你依旧爱我Nǐ yījiù ài wǒAnh vẫn yêu em
02746你恶心死了Nǐ ěxīn sǐleEm ác chết đi được
02825你爱不爱我Nǐ ài bù ài wǒEm có yêu anh không?
03456你相思无用Nǐ xiāngsī wúyòng Em tương tư vô ích
0437你是神经Nǐ shì shénjīngAnh là đồ thần kinh
04527你是我爱妻Nǐ shì wǒ ài qīEm là vợ yêu của tôi
04535你是否想我Nǐ shìfǒu xiǎng wǒEm có nhớ anh không
04551 你是我唯一Nǐ shì wǒ wéiyīEm là duy nhất của anh
0456你是我的Nǐ shì wǒ deEm là của anh
045617你是我的氧气Nǐ shì wǒ de yǎngqìEm là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04567你是我老妻Nǐ shì wǒ lǎo qīEm là bạn đời của anh
045692你是我的最爱Nǐ shì wǒ de zuì àiEm là người anh yêu nhất
0457你是我妻Nǐ shì wǒqīEm là vợ anh
0487你是白痴Nǐ shì báichīAnh là đồ ngốc
0487561你是白痴无药医Nǐ shì báichī wú yào yīAnh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
0564335你无聊时想想我Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒKhi buồn chán hãy nghĩ đến anh
0594184你我就是一辈子Nǐ wǒ jiùshì yībèiziEm là cả cuộc đời của anh
065原谅我Yuánliàng wǒTha thứ cho anh
06537你惹我生气Nǐ rě wǒ shēngqìBạn làm tôi tức giận
07382 你欺善怕恶Nǐ qī shàn pà èCậu thật đê tiện
0748你去死吧Nǐ qù sǐ baBạn đi chết đi
07868你吃饱了吗Nǐ chī bǎole ma?Em ăn no chưa?
08056你不理我了Nǐ bù lǐ wǒleAnh không quan tâm đến em
0837你别生气Nǐ bié shēngqìBạn đừng tức giận
095你找我Nǐ zhǎo wǒBạn tìm tôi?
098你走吧Nǐ zǒu baBạn đi nhé

2.2 Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
1314一生一世Yīshēng yīshìTrọn đời trọn kiếp
1314920一生一世就爱你Yīshēng yīshì jiù ài nǐYêu em trọn đời trọn kiếp
1372 一厢情愿YīxiāngqíngyuànĐồng lòng tình nguyện
1392010一生就爱你一个Yīshēng jiù ài nǐ yīgèCả đời chỉ yêu một mình em
1414要死要死Yàosǐ yàosǐMuốn chết
147一世情Yīshì qíngTình trọn đời
1573一往情深YīwǎngqíngshēnTình sâu như một
1589854要我发,就发五次Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cìMuốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần
1711一心一意YīxīnyīyìMột lòng một dạ
177155这个不是谐音,是象形Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíngHình ảnh dãy chữ giống chữ MISS
1920依旧爱你Yījiù ài nǐVẫn còn yêu anh
1930依旧想你Yījiù xiǎng nǐVẫn còn nhớ anh

2.3 Ý nghĩa các số với bắt đầu bằng số 2

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
200爱你哦Ài nǐ óYêu em lắm
20110爱你一百一十年Ài nǐ yībǎi yīshí niánYêu em 110 năm
20184爱你一辈子Ài nǐ yībèiziYêu em cả đời
2030999爱你想你久久久Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔYêu em nhớ em rất lâu
2037为你伤心Wèi nǐ shāngxīnVì em mà tổn thương
20475爱你是幸福Ài nǐ shì xìngfúYêu em là hạnh phúc
20609爱你到永久Ài nǐ dào yǒngjiǔYêu em mãi mãi
20863爱你到来生Ài nǐ dàolái shēngYêu em đến kiếp sau
220225爱爱你爱爱我Ài ài nǐ ài ài wǒYêu yêu em yêu yêu anh
230爱死你Ài sǐ nǐYêu em chết mất
234爱相随Ài xiāng suíYêu như là yêu lần cuối
235要想你Yào xiǎng nǐNhớ em quá
2406爱死你啦Ài sǐ nǐ laYêu em chết mất
246饿死了È sǐle Đói chết mất
246437爱是如此神奇Ài shì rúcǐ shénqíTình yêu thần kỳ đến vậy
25184爱我一辈子Ài wǒ yībèiziYêu anh cả đời nhé
256895你是可爱的小狗Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒuEm là con cún nhỏ của anh
25873爱我到今生Ài wǒ dào jīnshēngYêu anh hết kiếp này
25910爱我久一点Ài wǒ jiǔ yīdiǎnYêu anh lâu 1 chút
25965爱我就留我Ài wǒ jiù liú wǒYêu anh hãy giữ anh lại
259695爱我就了解我Ài wǒ jiù liǎojiě wǒYêu anh thì hiểu cho anh
259758爱我就娶我Ài wǒ jiù qǔ wǒYêu anh thì lấy anh nhé?
2627爱来爱去Ài lái ài qùYêu đi yêu lại
282饿不饿È bù èĐói không?

2.4 Dịch nghĩa những con số có đầu bằng số 3

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
300想你哦Xiǎng nǐ óNhớ em quá
3013想你一生Xiǎng nǐ yīshēngNhớ em cả đời
30920想你就爱你Xiǎng nǐ jiù ài nǐNhớ em thì yêu em
310先依你Xiān yī nǐTheo ý em trước
31707这个单词需要把30707倒过来看Zhège dāncí xūyào bǎ 30707LOVE: Đây là do cách hình thành từ cụm 30707
32062想念你的爱Xiǎngniàn nǐ de àiNhớ đến tình yêu của em
32069想爱你很久Xiǎng ài nǐ hěnjiǔMuốn yêu em mãi mãi
3207778想和你去吹吹风Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēngMuốn đi chém gió cùng em
330335想想你想想我Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒNhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587生生世世不变心Shēngshēngshìshì bù biànxīnCả đời này không thay lòng
3399长长久久Zhǎng cháng jiǔjiǔRất lâu
356上网啦Shàngwǎng laLên mạng đi
35910想我久一点Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎnNhớ anh lâu một chút
359258想我就爱我吧Xiǎng wǒ jiù ài wǒ baNhớ anh thì yêu anh nhé
360想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em
369958神啊救救我吧Shén a jiù jiù wǒ baChúa cứu con
3731真心真意Zhēnxīn zhēnyìThành tâm thành ý

2.5 Ý nghĩa những số bắt đầu bằng số 4

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
440295谢谢你爱过我Xièxiè nǐ àiguò wǒCảm ơn em đã yêu anh
447735时时刻刻想我Shí shíkè kè xiǎng wǒNghĩ về em từng giây từng phút
4456速速回来Sù sù huíláiVội vàng trở lại
456是我啦Shì wǒ laLà anh đây
460想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em
48是吧Shì baĐúng rồi
4980只有为你Zhǐyǒu wéi nǐChỉ có vì em

2.6 Ý nghĩa của số bắt đầu bằng số 5

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
505Viết gần giống SOS
507680我一定要追你Wǒ yīdìng yào zhuī nǐAnh nhất định sẽ tán đổ em
510我依你Wǒ yī nǐAnh có ý với em
51020我依然爱你Wǒ yīrán ài nǐAnh tất nhiên yêu em
51095我要你嫁我Wǒ yào nǐ jià wǒAnh muốn em gả cho anh
51396我要睡觉了Wǒ yào shuìjiàoleTôi muốn đi ngủ
514无意思Wú yìsiKhông có ý gì
515206我已不爱你了Wǒ yǐ bù ài nǐleAnh không yêu em nữa rồi
5170我要娶你Wǒ yào qǔ nǐAnh muốn lấy em
517230我已经爱上你Wǒ yǐjīng ài shàng nǐAnh đã yêu em mất rồi
518420我一辈子爱你Wǒ yībèizi ài nǐAnh cả đời yêu em
520我爱你Wǒ ài nǐAnh yêu em
5201314我爱你一生一世Wǒ ài nǐ yīshēng yīshìAnh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094我爱你到死Wǒ ài nǐ dào sǐAnh yêu em đến chết
5209484我爱你就是白痴Wǒ ài nǐ jiùshì báichīEm yêu anh đúng là ngốc
521我愿意Wǒ yuànyìAnh nguyện ý
52306我爱上你了Wǒ ài shàng nǐleAnh yêu em rồi
5240我爱是你Wǒ ài shì nǐNgười anh yêu là em
52460我爱死你了Wǒ ài sǐ nǐleAnh yêu em chết mất
5260我暗恋你Wǒ ànliàn nǐAnh thầm yêu em
530我想你Wǒ xiǎng nǐAnh nhớ em
5360我想念你Wǒ xiǎngniàn nǐEm nhớ anh
5366我想聊聊Wǒ xiǎng liáo liáoAnh muốn nói chuyện
53719我深情依旧Wǒ shēnqíng yījiùAnh đã nặng tình rồi
5376我生气了Wǒ shēngqìleEm tức giận rồi
53770我想亲亲你Wǒ xiǎng qīn qīn nǐAnh muốn hôn em
53782我心情不好Wǒ xīnqíng bù hǎoAnh tâm trạng không tốt
53880我想抱抱你Wǒ xiǎng bào bào nǐAnh muốn ôm em
53980我想揍扁你Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐEm muốn đánh anh
540086我是你女朋友Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒuEm là bạn gái của anh
5406我是你的Wǒ shì nǐ deEm là của anh
5420我只爱你Wǒ zhǐ ài nǐAnh chỉ yêu em
54335无事想想我Wú shì xiǎng xiǎng wǒKhông có việc gì thì nghĩ đến em
543720我是真心爱你Wǒ shì zhēnxīn ài nǐAnh yêu em thật lòng
54430我时时想你Wǒ shíshí xiǎng nǐAnh lúc nào cũng nghĩ đến em
5452830无时无刻不想你Wúshíwúkè bùxiǎng nǐKhông có lúc nào là không nhớ đến em
546我输了Wǒ shūleAnh thua rồi
5460我思念你Wǒ sīniàn nǐAnh nhớ em
5490我去找你Wǒ qù zhǎo nǐAnh đi tìm em
54920我始终爱你Wǒ shǐzhōng ài nǐAnh luôn yêu em
55646我无聊死了Wǒ wúliáo sǐleAnh buồn đến chết mất
5620我很爱你Wǒ hěn ài nǐAnh rất yêu em
5630我很想你Wǒ hěn xiǎng nǐEm rất nhớ anh
564335无聊时想想我Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒLúc nào buồn nhớ đến em
570 我气你Wǒ qì nǐEm giận anh
57350我只在乎你Wǒ zhǐ zàihū nǐAnh chỉ quan tâm đến em
57386我去上班了Wǒ qù shàngbānleAnh đi làm rồi
57410我心属于你Wǒ xīn shǔyú nǐTim anh thuộc về em
574839我其实不想走Wǒ qíshí bùxiǎng zǒuAnh thực sự không muốn đi
5776我出去了Wǒ chūqùleAnh ra ngoài rồi
58晚安Wǎn’ānChúc ngủ ngon
584520我发誓我爱你Wǒ fāshì wǒ ài nǐAnh thề là anh yêu em
586我不来Wǒ bù lái Anh không đến
587 我抱歉Wǒ bàoqiànAnh xin lỗi
5871 我不介意Wǒ bù jièyìAnh không để tâm/ phật ý
59240我最爱是你Wǒ zuì ài shì nǐ Người anh yêu nhất là em
59420我就是爱你Wǒ jiùshì ài nǐAnh chỉ yêu em
59520我永远爱你Wǒ yǒngyuǎn ài nǐAnh mãi mãi yêu em
596 我走了Wǒ zǒuleAnh đi đây

2.7 Ý nghĩa dãy số có bắt đầu bằng số 6

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
609到永久Dào yǒngjiǔĐến vĩnh viễn
6120懒得理你Lǎndé lǐ nǐRảnh mà để ý đến anh
6699顺顺利利Shùn shùnlì lìThuận lợi thuận lợi
6785753老地方不见不散Lǎo dìfāng bùjiàn bú sànChỗ cũ không gặp không về
6868溜吧溜吧Liū ba liū baChuồn thôi, chuồn thôi
687对不起DuìbùqǐXin lỗi

2.8 Dịch nghĩa các số bắt đầu với số 7

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
70345请你相信我Qǐng nǐ xiāngxìn wǒMong em hãy tin anh
706起来吧Qǐlái baDậy thôi
70626请你留下来Qǐng nǐ liú xiàláiMong em hãy ở lại
706519184请你让我依靠一辈子Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèiziAnh hãy là điểm tựa của em trọn đời
7087请你别走Qǐng nǐ bié zǒuMong em đừng đi
70885请你帮帮我Qǐng nǐ bāng bāng wǒMong em giúp anh
721亲爱你Qīn’ài nǐEm yêu
729去喝酒Qù hējiǔĐi uống rượu
7319天长地久TiānchángdìjiǔThiên trường địa cửu
737420今生今世爱你Jīnshēng jīnshì ài nǐKiếp này đời này yêu em
73807情深怕缘浅Qíng shēn pà yuán qiǎnHữu duyên vô phận
740气死你Qì sǐ nǐTức anh chết được
74074去死你去死Qù sǐ nǐ qù sǐAnh đi chết đi
7408695其实你不了解我Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒKỳ thực anh không hiểu em
74520其实我爱你Qíshí wǒ ài nǐThực ra anh yêu em
74839其实不想走Qíshí bùxiǎng zǒuThực ra không muốn đi
756亲我啦Qīn wǒ laHôn em đi
765去跳舞Qù tiàowǔĐi khiêu vũ
770880亲亲你抱抱你Qīn qīn nǐ bào bào nǐHôn bạn, ôm bạn
7708801314520亲亲你抱抱你一生一世我爱你Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐHôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
7731心心相印XīnxīnxiāngyìnTâm tâm tương âm:  Cùng nhịp đập trái tim
7752亲亲吾爱Qīn qīn wú àiThân Thân Ngô Ái: Yêu thương thân thiết
77543猜猜我是谁Cāi cāi wǒ shì shuíĐoán xem anh là ai
77895紧紧抱着我Jǐn jǐn bàozhe wǒÔm em chặt vào
780牵挂你Qiānguà nǐLo lắng cho em
786吃饱了Chī bǎoleĂn no rồi
7998 去走走吧Qù zǒu zǒu baĐi dạo đi

2.9 Giải nghĩa các số bắt đầu bằng số 8

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
8006不理你了Bù lǐ nǐleKhông quan tâm đến em
8013伴你一生Bàn nǐ yīshēngBên em cả đời
8074把你气死Bǎ nǐ qì sǐLàm em tức điên
8084北鼻Běi bíBaby, Em yêu
81176在一起了Zài yīqǐleBên nhau
82475被爱是幸福Bèi ài shì xìngfúĐược yêu là hạnh phúc
825别爱我Bié ài wǒĐừng yêu anh
837别生气.Bié shēngqìĐừng giận
8384不三不四Bù sān bù sìVớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941帮我告诉他Bāng wǒ gàosù tāGiúp em nói với anh ý
860不留你Bù liú nǐkhông níu kéo anh
865别惹我Bié rě wǒĐừng làm phiền anh
8716八格耶鲁Bā gé yélǔBát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn
88拜拜BàibàiBye bye, Tạm biệt
8834760漫漫相思只为你Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐTương tư chỉ vì em
898分手吧Fēnshǒu baChia tay đi

2.10 Ý nghĩa những số bắt đầu bằng số 9

Chữ sốÝ nghĩaPhiên âmDịch nghĩa
902535求你爱我想我Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒMong em yêu anh nhớ anh
9089求你别走Qiú nǐ bié zǒuMong em đừng đi
918加油吧Jiāyóu baCố gắng lên
920就爱你Jiù ài nǐYêu em
9213钟爱一生Zhōng’ài yīshēngYêu em cả đời
9240最爱是你Zuì ài shì nǐYêu nhất là em
9277九二七七Jiǔ’èrqīqīThích hôn
930好想你Hǎo xiǎng nǐRất nhớ em
93110好想见见你Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐRất muốn gặp em
940194告诉你一件事Gàosù nǐ yī jiàn shìMuốn nói với em một việc
9420就是爱你Jiùshì ài nǐChính là yêu em (anh)
95救我Jiù wǒCứu anh
987 对不起DuìbùqǐXin lỗi
9908875求求你别抛弃我Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒMong anh đừng bỏ rơi em

Như vậy chúng ta đã biết ý nghĩa tất cả con số thông dụng mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng rồi, thật thú vị phải không? Hy vọng bài viết giúp bạn biết thêm về văn hóa Trung Quốc cũng như có thêm được tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn một ngày tốt lành.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.

5/5 - (13 bình chọn)Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Các Con Số Có ý Nghĩa Bên Trung Quốc