Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
Số 520 có ý nghĩa như thế nào trong tỏ tình
Ý nghĩa con số tình yêu trong tiếng Trung, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy các bạn trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
Ý nghĩa 10 con số cơ bản trong tiếng Trung
-
Số 0: Bạn, em… (như You trong tiếng Anh)
-
Số 1: Muốn
-
Số 2: Yêu
-
Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
-
Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
-
Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
-
Số 6: Lộc
-
Số 7: Hôn
-
Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
-
Số 9: Vĩnh cửu
>>> Cách nói anh yêu em trong tiếng Trung
>>> Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung
Những con số Trung Quốc khác về chủ đề tình yêu
-
9277: Thích hôn hôn
-
7538: Hôn anh đi
-
5910: Anh chỉ cần em
-
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
-
520: Anh yêu em.
-
530: Anh nhớ em.
-
520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
-
520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp)
-
51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng)
-
51880: Anh muốn ôm em.
-
25251325: Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)
-
508: Tôi muốn phát(Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát )
520,521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | Zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | Bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | Bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | Bye Bye | Tạm biệt | |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | hu hu hu |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Có thể bạn quan tâm: Thành ngữ về TÌNH YÊU hay và ý nghĩa trong tiếng Trung
Hãy lựa chọn cho mình những mật mã tình yêu riêng của mình dành cho một nửa yêu thương còn lại để làm mới sự yêu thương. Trung tâm tiếng Trung SOFL chúc các bạn sẽ tìm được con số ấn tượng của riêng mình!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
Báo tường tiếng trung là gì?
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Các Con Số Có ý Nghĩa Bên Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Các Con Số Nổi Tiếng Của Người Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - SHZ
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc Thông Dụng 2022
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - Nhà Sách Bác Nhã
-
Ý Nghĩa Các CON SỐ Trong Tiếng Trung Quốc Là Gì? 520 Là Gì?
-
Bật Mí Ý Nghĩa Các Con Số Của Người Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung: Mật Mã Tình Yêu 520, 9420...
-
Mỗi Con Số Trong Tiếng Trung đều Mang Một ý Nghĩa Bạn đã Biết Chưa?
-
Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc
-
Giải Mã ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ
-
Ý NGHĨA CÁC CON SỐ THEO QUAN NIỆM CỦA NGƯỜI TRUNG ...