Ý Nghĩa Chữ Tài Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Tìm hiểu hai chữ tài trong tiếng Trung 才 cái và 财 cái. Ý nghĩa câu nói trọng nghĩa khinh tài
Chữ tài trong tiếng Trung. Ý nghĩa câu nói Trọng nghĩa khinh tài
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ quay trở lại với bài viết giải thích ý nghĩa của từ. Trong những bài viết trước Ánh Dương đã cùng các bạn đi tìm hiểu nghĩa của các từ như từ 德 dé đức, 福 fúphúc, 寿 shòu thọ,… Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về chữ tài trong tiếng Trung nhé!
1. Giải thích ý nghĩa chữ tài
Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ mà khi dịch ra tiếng Việt đều có nghĩa là tài, nhưng trong phạm vi của bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu hai chữ tài đó là 才 cái tài và 财 cái tài. Chúng ta cùng tìm hiểu xem hai chữ tài này khác nhau ở chỗ nào.
• Chữ tài才 cái: Tài trong tài năng, tài nghệ
Chữ tài này trong chữ Hán phổn thể rất phức tạp, nhưng trong tiếng Hán hiện đại nó được đơn giản hóa đi, khá là dễ nhớ chỉ gồm có ba nét đơn giản. Chữ tài này có 2 ý nghĩa chính đó là tài trong 才能 cáinéng tài năng, 才艺 cáiyì tài nghệ, 才德 cáidé tài đức, 才人 cáirén tài nhân, và nghĩa thứ hai là vừa mới, mới, cách đây không lâu.
• Chữ tài 财 cái: Tài trong tiền tài, tài sản
Chữ tài này có cách viết phức tạp hơn một chút. gồm hai bộ phận: 贝 bèi bộ bối để lấy nghĩa và 才 cái chữ tài để lấy âm. Bộ bối có nghĩa là cái gì đó rất quý giá, giá trị, thường liên quan đến tiền bạc, tài sản. Bộ bối được dùng để lấy nghĩa, như vậy chữ 财 cái tài này có nghĩa là tiền tài, tiền của, tiền bạc, của cải. Chính vì ý nghĩa này mà trong kinh doanh họ thường tặng nhau tranh thư pháp chữ tài để chúc nhau làm ăn tốt, nhiều tiền nhiều của.
Xem thêm: CÁC CẤU TRÚC CƠ BẢN THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA PHẦN 1Hay trên những chú mèo thần tài, hoặc những ông thần tài được đặt trong các tiệm quần áo, tiệm ăn uống, tiệm tóc hay các tiệm kinh doanh khác cũng xuất hiện chữ tài này với mong ước tiền tài vào nhà.
Trong phim cổ trang Trung Quốc chúng ta thường gặp câu nói Trọng nghĩa khinh tài, tiếng Trung được viết là 重义轻财, zhòng yì qīng cái. Ý nghĩa của câu nói trọng nghĩa khinh tài nghĩa là nhấn mạnh tới việc coi trọng nghĩa khí, coi trọng tình nghĩa và coi thường tiền tài, tiền bạc.
2. Đặt câu có sử dụng chữ 才 cái tài và 财 cái tài
• 才 cái tài 德才兼备 dé cái jiān bèi: tài đức vẹn toàn
他是一个德才兼备的人。 Tā shì yí gē dé cái jiān bèi de rén . Anh ta là một người tài đức vẹn toàn.
老师希望我们成为德才兼备的才人。 Lǎoshī xīwàng wǒmē chéngwéi dé cái jiān bèi de cái rén. Thầy cô hi vọng chúng tôi sẽ trở thành những người tài đức vẹn toàn.
多才多艺 duō cái duō yì: đa tài đa nghệ
哥哥不但篮球得很厉害,钢琴弹得很好听。 真是一个多才多艺的人。 Gēgē búdàn lánqiú dǎ de hěn lìhài, gāngqín tán de hěn hǎo tīng . zhēn shì gē duō cái duō yì de rén. Anh trai không những chơi bóng rổ rất lợi hại mà còn chơi đàn rất hay. Đúng là một người đa tài đa nghệ.
才疏学浅 cái shū xué qiǎn tài hèn sức mọn
我深感自己是一个才疏学浅的人,因此学习特别用工。 Wǒ shēngǎn zìjǐ shì yí gē cái shū xué qiǎn de rén, yīncǐ xuéxí tèbié yònggōng. Tôi tự cảm thấy mình là người kém cỏi, cho nên đã học tập rất chăm chỉ.
Xem thêm: Giao tiếp tiếng trung về bất động sảnNgoài nghĩa là tài năng ra chữ 才 cái tài còn có nghĩa là mới, vừa mới, cách đây không lâu
你怎么才来就走了? Sao anh vừa đến đã đi rồi. Nǐ zěnme cái lái jiù zǒu le ?
• 财 cái tài
Một số từ ngữ có thể kết hợp với chữ tài như “cái chǎn 财产 tài sản”, 财物 cái wù của cải, 爱财如命 ài cái rú mìng quý tiền của như tính mạng của mình.
健康是最珍贵的财产。 Jiànkāng shì zuì zhēnguì de cáichǎn. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất.
王老板是一个爱财如命的家伙。 Wáng lǎobǎn shì yí gē ài cái rú mìng de jiāhuǒ. Ông chủ Vương là người quý tiền bạc như tính mạng.
Trên đây là ý nghĩa cơ bản của hai chữ tài trong tiếng Trung. Ý nghĩa không quá phức tạp và cách viết cũng khá đơn giản, hi vọng sau bài viết này các bạn đã nạp được vào từ điển tiếng Trung của mình thêm hai từ mới nữa.
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTags: chữ tàichữ tài tiếng hoa
Từ khóa » Chữ Tài Trong Hán Nôm
-
Chữ Tài Trong... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Tài Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Chữ Tài Có ý Nghĩa Gì
-
Tài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Tài Tiếng Hoa 【財】Tài Là Gì? - Truyền Thông
-
Tra Từ: Tài - Từ điển Hán Nôm
-
[Top Bình Chọn] - Chữ Phát Tài Trong Tiếng Hán - Vinh Ất
-
Tap Chi Han Nom So 2/1991 - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
GÓP PHẦN PHÂN ĐỊNH CHỮ NÔM TỰ TẠO
-
Truyện Kiều Bản 1866
-
Hán Nôm - Mạch Ngầm Tải đạo Làm Người... - Hànộimới