Ý Nghĩa Tên Hùng Dũng - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Hùng Dũng
Cùng xem tên Hùng Dũng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Hùng Dũng về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Hùng Dũng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HÙNG 熊 có 14 nét, bộ HỎA (lửa) 雄 có 12 nét, bộ TRUY, CHUY (chim đuôi ngắn) DŨNG 俑 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 傭 có 13 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 勇 có 9 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 恿 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 惥 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 慂 có 14 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 桶 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 涌 có 10 nét, bộ THỦY (nước) 湧 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 甬 có 7 nét, bộ DỤNG (dùng) 臾 có 8 nét, bộ CỬU (cái cối giã gạo) 蛹 có 13 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 踊 có 14 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ) 踴 có 16 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ)Bạn đang xem ý nghĩa tên Hùng Dũng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
HÙNG trong chữ Hán viết là 熊 có 14 nét, thuộc bộ thủ HỎA (火(灬)), bộ thủ này phát âm là huǒ có ý nghĩa là lửa. Chữ hùng (熊) này có nghĩa là: (Danh) Con gấu. Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là {mộng hùng hữu triệu} 夢熊有兆 có điềm mộng gấu.(Danh) Họ {Hùng}.DŨNG trong chữ Hán viết là 俑 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ dũng (俑) này có nghĩa là: (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. Ghi chú: {Tác dũng} 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. Phù sanh lục kí 浮生六記: {Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ} 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Hùng Dũng trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Hùng Dũng trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hùng Dũng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ HÙNG trong tiếng Trung là 雄(Xióng).- Chữ DŨNG trong tiếng Trung là 勇(Yǒng ).- Chữ DŨNG trong tiếng Hàn là 용(Yong).Tên Hùng Dũng trong tiếng Trung viết là: 雄勇 (Xióng Yǒng).Tên Hùng Dũng trong tiếng Hàn viết là: 용 (Yong).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 19/12/2025 nhằm ngày 30/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RắnTừ khóa » Giải Nghĩa Từ Hùng Dũng
-
Hùng Dũng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hùng Dũng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hùng Dũng" - Là Gì?
-
Hùng Dũng
-
Hùng Dũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hùng Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Hùng Dũng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'hùng Dũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hùng Dũng - Chấm điểm Tên Hùng Dũng | Mamibabi
-
Đặt Tên Cho Con Chữ Hùng Dũng 42,5/100 điểm Trung Bình
-
Câu 1: “Lẫm Liệt: Hùng Dũng, Oai Nghiêm” Giải Nghĩa Từ Bằng ... - Hoc24
-
Tra Từ: Hùng Dũng - Từ điển Hán Nôm
-
Tiền Vệ Hùng Dũng được Yêu Thích Nhất SEA Games 31
-
Câu 1: “Lẫm Liệt: Hùng Dũng, Oai Nghiêm” Giải Nghĩa Từ Bằng ... - Olm