Ý Nghĩa Tên Thúy Liễu - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Thúy Liễu

Cùng xem tên Thúy Liễu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 8 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Thúy Liễu có ý nghĩa là liễu: một loài cây có sức sống tốt, dễ sống, nhiều lá thể hiện sức sống mãnh liệt, kiên cường. bên ngoài yếu đuối nhưng bên trong mạnh mẽ và giai giẳng. có khả năng thích ứng cao. thanh thúy: trong hán việt ý chỉ màu xanh biếc, màu thanh khiết, biểu hiện sự trong sạch , mát mẻ, mảnh khảnh Có thể tên Thúy Liễu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. THÚY 毳 có 12 nét, bộ MAO (lông) 翠 có 14 nét, bộ VŨ (lông vũ) 脃 có 10 nét, bộ NHỤC (thịt) 脆 có 10 nét, bộ NHỤC (thịt) 邃 có 18 nét, bộ QUAI XƯỚC (chợt bước đi) LIỄU 了 có 2 nét, bộ QUYẾT (nét sổ có móc) 柳 có 9 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 瞭 có 17 nét, bộ MỤC (mắt) 繚 có 18 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 缭 có 15 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thúy Liễu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÚY trong chữ Hán viết là 毳 có 12 nét, thuộc bộ thủ MAO (毛), bộ thủ này phát âm là máo có ý nghĩa là lông. Chữ thúy (毳) này có nghĩa là: (Danh) Lông nhỏ của chim thú.Cũng đọc là {thúy}. (Hình) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. Thông {thúy} 脆.(Hình) Giòn, xốp (thức ăn). Thông {thúy} 脆.LIỄU trong chữ Hán viết là 了 có 2 nét, thuộc bộ thủ QUYẾT (亅), bộ thủ này phát âm là jué có ý nghĩa là nét sổ có móc. Chữ liễu (了) này có nghĩa là: (Động) Hiểu biết. Như: {liễu nhiên ư tâm} 了然於心 lòng đã hiểu biết. Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Niên thiếu hà tằng liễu sắc không} 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.(Động) Xong. Như: {liễu sự} 了事 xong việc.(Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. Như: {đáo liễu} 到了 đến rồi. Tô Thức 蘇軾: {Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát} 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.(Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. Như: {tẩu liễu} 走了 đi thôi, {biệt khấp liễu} 別哭了 đừng khóc nữa.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Thúy Liễu trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Thúy Liễu trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thúy Liễu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÚY trong tiếng Trung là 翠(Cuì).- Chữ LIỄU trong tiếng Trung là 柳(Liǔ).- Chữ LIỄU trong tiếng Hàn là 려(Ryu).Tên Thúy Liễu trong tiếng Trung viết là: 翠柳 (Cuì Liǔ).Tên Thúy Liễu trong tiếng Hàn viết là: 려 (Ryu).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 02/12/2024 nhằm ngày 2/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Liễu, Liễu Oanh, Mộng Liễu, Ngọc Liễu, Thu Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu,

Thay vì lựa chọn tên Thúy Liễu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thúy Liễu theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thúy Liễu

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Thúy Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 51. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Thúy Liễu

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thúy Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 50. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thúy Liễu

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thúy Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 12. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thúy Liễu

Ngoại cách tên Thúy Liễu có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thúy Liễu

Tổng cách tên Thúy Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 50. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thúy Liễu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thúy Liễu là: 59/100 điểm.

ý nghĩa tên Thúy Liễu tên khá hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Liễu Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Thiên Mỹ
  2. Long Minh
  3. Thanh Hiền
  4. Bích Lam
  5. Giang
  6. Vĩnh Thọ
  7. Bằng Hạnh
  8. Huệ Chi
  9. Linh Diệp
  10. Nghi Đình
  11. Nguyệt Cát
  12. Tâm
  13. Lâm Nhi
  14. Dương Minh
  15. Gia Nhi
  16. Đức Hạnh
  17. Mỹ Châu
  18. Âu Minh
  19. Ðông Tuyền
  20. Anh Hương

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Thuý Liễu Nghĩa Là Gì