Ý Nghĩa Tên Trung Khải - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Trung Khải
Cùng xem tên Trung Khải có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Trung Khải về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Trung Khải trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRUNG 忠 có 8 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) KHẢI 凯 có 8 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 凱 có 12 nét, bộ KỶ (ghế dựa) 启 có 7 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 唘 có 10 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 啓 có 11 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 啟 có 11 nét, bộ PHỘC (đánh khẽ) 垲 có 9 nét, bộ THỔ (đất) 塏 có 13 nét, bộ THỔ (đất) 岂 có 6 nét, bộ SƠN (núi non) 忾 có 7 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 恺 có 9 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 愷 có 13 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 愾 có 13 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 棨 có 12 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 楷 có 13 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 肯 có 8 nét, bộ NHỤC (thịt) 豈 có 10 nét, bộ ĐẬU (hạt đậu, cây đậu) 鎧 có 18 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铠 có 11 nét, bộ KIM (kim loại; vàng)Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Khải có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành. Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm. Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.KHẢI trong chữ Hán viết là 凯 có 8 nét, thuộc bộ thủ KỶ (几), bộ thủ này phát âm là jī có ý nghĩa là ghế dựa. Chữ khải (凯) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 凱.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Trung Khải trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Trung Khải trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Khải được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).- Chữ KHẢI trong tiếng Trung là 凯(Kǎi ).- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).- Chữ KHẢI trong tiếng Hàn là 개(Kae (Gae)).Tên Trung Khải trong tiếng Trung viết là: 忠凯 (Zhōng Kǎi).Tên Trung Khải trong tiếng Hàn viết là: 준개 (Jung/Jun Kae (Gae)).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 19/12/2024 nhằm ngày 19/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RồngTừ khóa » Khải Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Chữ Khải Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Khải Thư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hứa Khải – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xem Tên Hứa Khải Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Khải Tiếng Trung Là Gì Mới Nhất Năm 2022
-
Ký - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khải Huyền - PetroTimes
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHẢI 凱 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?