Ý Nghĩa Tiếng Trung Chữ Mã 马 Và Ngã 我
Có thể bạn quan tâm
090 999 0130
1. Chữ 马 (phồn thể 馬), phiên âm Hán – Việt là Mã: – Chỉ loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ. – Bính âm: mǎ – Số nét: 10 – Sự tiến hóa của chữ 馬 trong lịch sử

2. Chữ 我, phiên âm Hán – Việt là Ngã: – Là danh xưng chỉ bản thân mình (tôi, ta, mình…) – Bính âm: wǒ – Số nét: 7 – Sự tiến hóa của chữ 我 trong lịch sử

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
May mắn bé nhỏ 小幸運 – Điền Phức Chân 田馥甄
Yêu đến tận cùng 爱到底 – Đàm Duy Duy 谭维维
Hương Mai Như Cố 香梅如故 – Châu Thâm Mao Bất Dịch 周深 毛不易
Tuyết Chân Thật 认真的雪 – Tiết Chi Khiêm 薛之谦
Nổi Gió Lên Rồi 起风了 – Châu Thâm 周深
Nhất tiếu khuynh thành 一笑傾城 – Nhóm V tiểu thiên V 笑天团
99 lần tôi yêu anh ấy 99次我爱他 – Nguyên Nhược Lam 元若藍
女儿情 Tình nhi nữ – AngelaBaby
Học tiếng Trung qua video phim hoạt hình Chủ đề Gia Đình
Sau Khi Anh Đi 我走后 – Tiểu Mị 小咪
Mới Nhất
Địa chỉ dạy Kèm tiếng Trung tại Nhà TpHCM
Khóa Học
Địa Chỉ Luyện Thi HSK Cuối Tuần Chất Lượng
Khóa Học
Lộ Trình Học Tiếng Trung Cho Người Đi Làm
Khóa Học
Khóa Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Phường Tây Thạnh
Khóa Học
Khóa Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín Phường Tân Hòa
Khóa Học
Học Tiếng Trung Ở Đâu?
Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?
-
Gọi điện -
Nhắn tin -
Chat zalo -
Chat facebook
Từ khóa » Chữ Mã Trong Hán Tự
-
-
Tra Từ: Mã - Từ điển Hán Nôm
-
#Hanzi57 HỌC CHỮ HÁN | Chữ Hán Với Bộ Mã 马 - YouTube
-
BÀN VỀ CHỮ MÃ 馬 - Facebook
-
Bộ Mã (馬) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 187 – 馬(马) – Bộ MÃ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Mã - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Mã Trong Tiếng Hán Tự Mã 馬 Trang 1, Cách Viết, Từ Ghép ...
-
Cách Viết Chữ Mã Trong Tiếng Trung
-
Mã Chữ Nôm Trong Châu Bản Thời Gia Long (1802-1819)
-
[DOC] Tại đây - USSH
-
Sách Chữ Hán Tiếng Hán Việt Và Sự Vận Dụng Tiếng ... - Shopee
-
Mã đáo Thành Công Là Gì? Ý Nghĩa Của Hình Tượng Bát Mã