Ý Ngĩa Hình Học Của đạo Hàm Các Dạng Bài Tập - 123doc

1 Viết phương trình tiếp tuyến của C trong các trường hợp sau: a TT tại các giao điểm của C và Ox.. Viết phương trình tiếp tuyến của C trong các trường hợp sau: a TT tại điểm có hoành

Trang 1

Ra3105-Nghĩa Hưng C

Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ.

SỰ TIẾP XÚC CỦA CÁC ĐỒ THỊ

A Lý thuyết:

1) ý nghĩa hình học của đạo hàm:

Cho (C) là đ/t của h/s y= f(x), a là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x0;y0) thì ta có:

a = f'(x0) 2) Khi đó tiếp tuyến nêu trên có p/t:

y = f'(x0).(x-x0) + y0 (*) (Mt)

B.Các dạng bài tập áp dụng phần lí thuyết trên

a).Dạng 1: Viết p/t của tt thỏa đ/k ( a ) của bài toán:

Cách giải:

+ b1 Viết p/t (*) với lời giải thích M(x0;y0) là tiếp điểm của tt

+ b2 từ đ/k ( a ) của b.t đối với tt ta tìm ba đại lượng

x0: hoành độ của tiếp điểm

y0 làtung độ của tiếp điểm

f'(x0) là hệ số góc của tt

+b3 Thay ba giá trị đó vào p/t (*) ta được tt thỏa ycbt

Chú ý:

*)Nếu từ đ/k ( a ) => hệ số góc của tt bằng a => f'(x0) = a => x0 => y0 = f(x0)

=> pttt

*)Nếu từ đ/k (a ) => tt đi qua điểm A(x1;y1) => Tọa độ của A thỏa pt (*)

=> y1 = f'(x0).(x1-x0) + f(x0)

giải pt này với ẩn là x0 từ đó tìm các giá trị f'(x0) & f(x0) ta có p/t của tt

b) Dạng 2: Tìm số tt thỏa đ/k (a ) của bài toán.

Cách giải : Tương tự như bt ở dạng 1 đến b2 số nghiệm x0 để tt thoả đ/k ( a ) chính là số tt thỏa y/c bt c) Dạng 3 : Tìm điểm A thuộc đường (G) sao cho từ A có thể kẻ được đúng k tiếp tuyến đến đồ thị (C).

Cách giải:

+) b1: Lấy điểm A(x1;y1)=A(x1;g(x1)) thuộc đường (G)

+) B2: tt Mt của đ/t (C) đi qua A <=> p/t: g(x1) = f'(x0).(x1-x0) + y0 (2)

+) Ycbt <=> p/t (2) có k nghiệm, tìm x1 để yc đó thỏa ta có điểm A cần tìm

d) Dạng 4; Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = f(x,m) tại điểm có hoành độ x0 thỏa một điều kiện a nào đó.

C.Một số bài tập rèn luyện

Bài 1 Cho (C) là đ/t h/s y = x3 - 3x2 + 2

1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:

a) TT tại các giao điểm của (C) và Ox

b) TT tại giao điểm của (C) và Oy

c) TT tại các giao điểm của (C) và đường thẳng x= 1

d) TT tại các giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2

e) TT tại điểm có hệ số góc bé nhất

Trang 2

Ra3105-Nghĩa Hưng C

2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:

a) TT có h.s.g.bằng 9

b) TT song song với đ/t y = -3x + 3

c) TT song song với đ/t y = -3x +43

d) TT vuông góc với đường thẳng y =

-9

1

x + 9

e) TT tạo với chiều dương Ox góc 450...

3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:

a) TT đi qua điểm A(0;2)

b) TT đi qua điểm B(1/3;2)

c) TT đi qua điểm C(3;2)

Bài 2: Cho (C) là đ/t h/s y =

x

x11 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:

a) TT tại điểm có hoành độ bằng 1

b) TT tại điểm có tung độ bằng 3

b) TT song song với đ/t y = x + 3

c) TT song song với đ/t y =

4

3

x + 4

d) TT vuông góc với đường thẳng y = 4

8

9

Bài 3: Cho (C) là đ/t h/s y =

x

1

và (d) là đường thẳng y = ax + b

a) Tìm đ/k của a và b để (d) tiếp xúc (C)

b) Giả sử (d) tiếp xúc (C) và cắt Ox và Oy lần lượt tại A và B

+) CMR diện tích tam giác OAB = const

+) Tiếp điểm là trung điểm của đoạn thẳng AB

+) Tìm a và b để k/c từ O đến AB đạt max

Bài 4: Cho (Cm) là đồ thị của h/s y =

m x

m x m

1) 3 (

a) Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với Ox

song song với đ/t y = -x - 5

b) Trong trường hợp m = 2, hãy viết pt của tt của đ/t h/s tạo với trục Ox

góc 450

Bài 5 Cho (C) là đ/t h/s y = x3 - 3x2 + 2

1) Tìm số tt của (C) trong các t/h sau:

a) TT đi qua điểm I(0;2)

b) TT đi qua điểm J(1;0)

c) TT đi qua điểm K(5/3;-2)

2) Tìm số tt của (C) trong các t/h sau:

a) TT có h.s.g bằng 9

b) TT song song với đ/t y = -2

c) TT vuông góc với đ/t y = 3x + 5

3) Tìm trên đ/t y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được đúng hai tt của (C)

4) Tìm trên đ/t y = -3x+ 3 các điểm mà từ đó kẻ được đúng một tt của đ.t(C)

5) Tìm trên đ/t (C) các điểm mà từ đó kẻ được đúng một tt của đ.t (C)

6) Cho A, B,C là 3 điểm thẳng hàng trên ( C) sao cho các tiếp tuyến của (C) lần lượt cắt (C) tại các điểm A’, B’, C’, chứng minh rằng các điểm A’, B’, C’ cũng thẳng hàng

Trang 3

Ra3105-Nghĩa Hưng C

Bài 6: Tìm trên đ/t x = 3 các điểm kẻ được tt đến đ/t của h/s y =

2

1 2

x

x

, từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị của hàm số này kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đt hàm số

Bài 7: Tìm trên đ/t y = 2x + 1 các điểm kẻ được đúng một tt đến đ/thị của h/s

y =

1

3

x

x

Bài 8: Chứng minh rằng từ điểmA(1;-1) kẻ được hai tt vuông góc với nhau đến

đ/thị của h/s y =

1

3 2

2

x

x x

Bài 9: Cho họ đồ thị (Cm) y =

1

2 2

x

m mx x

và điểm A(0;1), tìm m để từ A ta có một trong các đ/k sau: a) Không kẻ được tiếp tuyến đến (Cm)

b) Kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến (Cm)

c) Kẻ được đúng một tiếp tuyến đến (Cm)

d) Kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm)

e) Kẻ được hai tiếp tuyến đến (Cm) và chúng vuông góc với nhau

g) Kẻ được ba tiếp tuyến đến (Cm)

Bài 10: Tìm trên trục Oy các điểm kẻ được ít nhất một tt đến đ/thị của h/s y =

1

1

2

x

x x

Bài 11Tìm trên trục Ox các điểm kẻ được ít nhất đúng một tt đến đ/thị của h/s

y =

1

1

2

x

x x

======================================

Một số bài toán về sự tiếp xúc của hai đồ thị của hai hàm số.

Bài 12 : Cho hàm số có đồ thị

Tìm để tiếp xúc với Parabol Tìm tọa độ điểm tiếp xúc của và

Bài 13: Cho đường cong

Xác định a để đường cong đó tiếp xúc với đường

Bài 14: Cho hàm số với m là tham số

Tìm những giá trị của m để đồ thịhàm số tiếp xúc với trục hoành

Bài 15: Cho hàm số

Chứng minh rằng mọi đường cong của họ đều tiếp xúc với nhau.

Trang 4

Ra3105-Nghĩa Hưng C

Bài 16: Cho hàm số :

a) Khảo sát hàm số với m=1

b) Chứng minh rằng với mọi m khác 0 đồ thịhàm số luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố định

Bài 17: Cho hàm số: Tìm a để đường thẳng (d): tiếp xúc

với đồ thịhàm số đã cho

Bài 18: Cho hàm số : y =

a.Xác định a để đường tiệm cận xiên của đồ thị tiếp xúc với parabol y =

b Tìm quỹ tích giao điểm của hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thịhàm số khi a thay đổi

Bài 19: Cho hàm số (C) : y =

a Khảo sát hàm số khi m = 0 Chứng tỏ rằng giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng

b Tìm giá trị của a để hàm số (C) tiếp xúc với parabol : , với m = 0

Bài 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (C) : y = và (d) là đường thẳng có phương trình y = ax + b

a Tìm điều kiện của a , b để (d) tiếp xúc với (C)

b Giả sử (d) tiếp xúc với (C) tại I Gọi M và N theo thứ tự là giao điểm của (d) với trục tung và với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất Chứng minh I là trung điểm của đoạn MN

Bài 21: Cho hàm số : y =

a Khảo sát khi m = 1

b Trong trường hợp tổng quát , chứng minh rằng với mọi giá trị của m # 0 , tiệm cận xiên của đồ thịhàm

số luôn tiếp xúc với một parabol cố định

Bài 22: Cho hàm số

Chứng minh rằng với mọi , đồ thịhàm số luôn luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định

Từ khóa » đạo Hàm Và ý Nghĩa Hình Học Của đạo Hàm