1.1. Đại Từ Nhân Xưng
Có thể bạn quan tâm
Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu là kiến thức ngữ pháp dễ nhưng rất nhiều bạn nhầm lẫn. Hãy luyện tập nhiều hơn với bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu được tổng hợp bởi ieltscaptoc.com.vn dưới đây sau khi các bạn học xong kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về đại từ sở hữu trong tiếng Anh nhé!
1. Lí thuyết về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
1.1. Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
Đại từ nhân xưng | Tân ngữ | Đại từ phản thân | Đại từ sở hữu | Tính từ sở hữu |
I | Me | Myself | Mine | My |
We | Us | Ourselves | Ours | Our |
You (số ít) | You | Yourself | Yours | Your |
You (số nhiều) | You | Yourselves | Yours | Your |
He | Him | Himself | His | His |
She | Her | Herself | Hers | Her |
It | It | Itself | Its | Its |
They | Them | Themselves | theirs | their |
Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU”vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR đối với nam, MRS, hoặc MISS hay Ms đối với nữ.
- “IT”chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành“HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Ngôi | Tiếng Anh | Phiên âm |
Ngôi thứ nhất số ít: Tôi | I | /aɪ/ |
Ngôi thứ nhất số nhiều: Chúng tôi, chúng ta | We | /wi:/ |
Ngôi thứ hai số ít: Ông, bà, anh, chị…. | You | /ju:/ |
Ngôi thứ hai số nhiều: Các anh, các chị, các bạn… | You | /ju:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Anh ấy | He | /hi:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Chị ấy | She | /ʃi:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Nó | It | /it/ |
Ngôi thứ ba số nhiều: Họ, chúng nó, tụi nó… | They | /ðeɪ/ |
Xem thêm: Những tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Có phải bạn đang gặp khó khăn về việc học ngữ pháp tiếng Anh như thế nào sao cho hiệu quả đúng không, thì tandaiduong.edu.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn. Website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ IELTS của mình.
NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
1.2. Đại từ sở hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ.
Đại từ nhân xưng | Đại từ sở hữu | Phiên âm |
Tôi – I | Mine | /main/ |
Chúng tôi, chúng ta – We | Ours | /aʊəz/ |
Ông, bà, anh, chị – You | Yours | /jɔ:z/ |
Các anh, các chị, các bạn – You | Yours | /jɔ:z/ |
Anh ấy – He | His | /hiz/ |
Chị ấy – She | Hers | /hɜ:z/ |
Nó – It | Its | /its/ |
Họ, chúng nó, tụi nó… – They | Theirs | /ðeəz/ |
Ví dụ:
- It’s my hat>>>> its mine
- It’s her car >>>> its hers
1.3. Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.
Đại từ chủ ngữ | Tính từ sở hữu |
I | My |
We | Our |
You (số ít) | Your |
You (số nhiều) | Your |
He | His |
She | Her |
It | Its |
They | Their |
2. Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Bài tập
Bài tập 1: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống
- This is_____ (my/I) book and that is (your/ you) ______book.
- Music is______ (I/ my) favourite subject.
- _________ (I/ My) want to be a teacher and___ (my/ me) sister wants to be a doctor.
- Mai likes English but (her/ she) brother doesn’t.
- (Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly.
- Hoa’s pencil case ___ (is/ are) blue. (Her/ She) fiends’ pencil cases are violet.
- (Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy.
- What is______ (your/ you) father’s job?/ _______ (He/ His) is an engineer.
- How old______ (are/ is)_____ (your/ you) sister?
- _______ (She/ Her) is ten years old
- _______ (The women’s bikes/ The womens’ bikes) are new but_______ (the mens’ bikes/ the men’s bikes) are old.
Xem thêm: Top 21+ phần mềm & Ứng dụng học tiếng Anh
Bài tập 2: Hãy chọn một trong 3 phương án sau để hoàn thành câu
- The bird sang____ (its/ it/ it’s) happy tune.
- Listen to____ (her/ hers/ her’s) carefully.
- __(His/ He/ She) uncle is a doctor. He is a nice person.
- That old man is kind to __ (our/ us/ we).
- William and Tracy love __ (their/ theirs/ they) dogs so much.
- My car is new but __(her/ hers/ she) is old.
- The teacher told___ (us/ our/ we) an interesting story.
- I want to sit between you and __(he/ him/ his).
- She has an apple in __ (she/ her/ hers) hand.
- Bob and Ted live near __(them/ their/ they) school.
Bài tập 3: Hãy điền một đại từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
- __ am sitting on the sofa.
- __ are watching TV.
- Are____from England?
- __ is going home.
- ____are playing football.
- __ is a wonderful day today.
- __ are speaking English.
- Is_______ Kevin’s sister?
- __ are swimming in the pool.
- Are____ in the cinema?
Xem thêm: Quy tắc và cách phát âm tiếng Anh 2021
Bài tập 4: Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc
- ……….is dancing. (John)
- ……….is black. (the car)
- ………. are on the table. (the books)
- ………. is eating. (the cat)
- ………. are cooking a meal. (my sister and I)
- ………. are in the garage. (the motorbikes)
- ………. is riding his motorbike. (Nick)
- ………. is from England. (Jessica)
- ………. has a sister. (Diana)
- Have ………. got a bike, Marry?
Bài tập 5: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống
- ……….am sitting on the chair.
- ………. are listening radio.
- Are………. from Australia?
- ………. is going school.
- ………. are cooking dinner.
- ………. was a nice day yesterday.
- ………. are watching TV.
- Is ……….Marry’s sister?
- ………. are playing in the room.
- Are ………. in the supermarket?
Bài tập 6: Điền vào chỗ trống bằng tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu
- I’ve got a watch. This is _ watch.
- My friends and I have got sweets. The sweets are _.
- Mum has got a new bag. That’s _ bag.
- Peter has got a kite. The kite is _.
- My brothers have got kites. The bikes are __.
- Karen has got a dog. That’s __ dog.
- She has a new cat. It is __.
- You have a new toy. It is __.
- The coat belongs to me. It is __.
- The chair belongs to Mary. It is __
- I have a new book. It is __.
- They have new pillows. It is __.
Bài tập 7: Đọc email. Chọn những từ phù hợp và điền vào chỗ trống
Dear Christian,
My name is Emily and I want to be _____ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I _____ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have ______ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend _____ (4) Selma. _______ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell _____ (6) all about you family and friends.
Best wishes,
Emily
1. A. yours | B. your | C. you |
2. A. be | B. can | C. have got |
3. A. you | B. your | C. yours |
4. A. am | B. is | C. are |
5. A. She | B. Hers | C. Her |
6. A. I | B. me | C. my |
Bài tập 8
1. (I) _________ sister is ten years old | 2. (He) _________ eyes are blue |
3. (They) _________ car is red | 4. (We) _________ dog is white |
5. (You) _________ bicycles are old | 6. (She) _________ house is big |
7. (He) _________ father is doctor | 8. (I) _________ sister is Mary |
Bài tập 9: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
- ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that is a liquid.
- Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
- My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
- Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold yet.
- Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
- Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
- Alice asked me about that book. Did you give……to…….
- I met Bill today, he went out with……girlfriend.
- Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
- They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
- I haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
- I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
- This is where we live. Here is…… house.
- Those aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not small.
- What’s……name? – I’m Alan.
- My son told……that I need to stop smoking.
Đáp án
Bài tập 1
- This is my book and that is your book.
- Music is my favourite subject.
- I want to be a teacher and my sister wants to be a doctor.
- Mai likes English but her brother doesn’t.
- Nam and Lan’s teacher is very nice and unfriendly.
- Hoa’s pencil case is blue. Her friends’ pencil cases are violet.
- Those students’ school bags are very heavy.
- What is your father’s job?/ – He is an engineer.
- How old is your sister?/ – She is ten years old
- The women ’s bikes are new but the men ’s bikes are old.
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh cùng cách học siêu độc đáo
Bài tập 2
- The bird sang its happy tune.
- Listen to her.
- His uncle is a doctor. He is a nice person
- That old man is kind to us.
- William and Tracy love their dogs so much.
- My car is new, but hers is old.
- The teacher told us an interesting story.
- I want to sit between you and him
- She has an apple in her hand
- Bob and Ted live near their school
Bài tập 3
- I am sitting on the sofa.
- We/They are watching TV.
- Are you/ they from England?
- He/ She is going home.
- They are playing football.
- It is a wonderful day today.
- We/ They are speaking English.
- Is she Kevin’s sister?
- You/ We are swimming in the pool.
- Are they in the cinema?
Bài tập 4
- He is dancing.
- It is black.
- They are on the table.
- It is eating.
- We are cooking a meal.
- They are in the garage.
- He is riding his motorbike.
- She is from England.
- She has a sister.
- Have you got a bike, Marry?
Bài tập 5
- I am sitting on the chair.
- We are listening radio.
- Are you from Australia?
- He is going school.
- They are cooking dinner.
- It was a nice day yesterday.
- We are watching TV.
- Is she Marry’s sister?
- You are playing in the room.
- Are they in the supermarket?
Bài tập 6
1. my | 2. ours | 3. her | 4. his |
5. his | 6. her | 7. hers | 8. yours |
9. mine | 10. hers | 11. mine | 12. theirs |
Bài tập 7
1. B | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C | 6. B |
Bài tập 8
1. (I) ___My_____ sister is ten years old | 2. (He) ____His_____ eyes are blue |
3. (They) ___Their______ car is red | 4. (We) ___Our______ dog is white |
5. (You) ____Your_____ bicycles are old | 6. (She) ____Her_____ house is big |
7. (He) ___His____ father is doctor | 8. (I) ___My______ sister is Mary |
Bài tập 9
1. I – he – it | 2. you | 3. she – it | 4. they |
5. you – you | 6. you – they | 7. it – her | 8. his |
9. us | 10. him | 11. them | 12. my |
13. our | 14. their | 15. your | 16. me |
Trên đây là toàn bộ nội dung về bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh cũng như các bài tập tiếng Anh bổ ích tại website ieltscaptoc.com.vn. Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm số cao nhất.
Từ khóa » Bảng đại Từ Nhân Xưng Tính Từ Sở Hữu Tân Ngữ
-
Cách Dùng Đại Từ– Tính Từ Sở Hữu – Tân Ngữ Trong Tiếng Anh
-
Bảng đại Từ Nhân Xưng – đại Từ Sở Hữu - Dốt Tiếng Anh
-
TÍNH TỪ SỞ HỮU – ĐẠI TỪ TÂN NGỮ - Tiếng Anh Thương Mại
-
Bảng Về đại Từ Nhân Xưng/ đại Từ Sở Hữu/ đại Từ Phản Thân - Tech12h
-
Bảng Về đại Từ Nhân Xưng/ đại Từ Sở Hữu
-
Đại Từ Nhân Xưng Chủ Ngữ Và Tân Ngữ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đại Từ Tân Ngữ - Đại Từ Phản Thân (lí Thuyết + Bài Tập) - Thích Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU, ĐẠI ... - 123doc
-
Bảng Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh
-
Bảng đại Từ Nhân Xưng – đại Từ Sở Hữu
-
Bảng Về đại Từ Nhân Xưng/ đại Từ Sở Hữu/ đại Từ Phản Thân
-
Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ Và đại Từ Sở Hữu