1. A. Happen B. Expect C. Local D. Wander - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Lê Tường Vy
chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0
Gửi Hủy
Linh Diệu 17 tháng 8 2017 lúc 20:35 chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hà An 17 tháng 8 2017 lúc 20:35 chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Sans 25 tháng 4 2022 lúc 20:47 Hi! my name Sans. Nice to meet you
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lưu Ly
Gửi Hủy
Tuệ Lâm Chọn từ mà trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại:
1) A.Jungle B. Volcano C. Surround D. Marine 3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Sans 25 tháng 4 2022 lúc 20:55 Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phạm Trần Phát
-
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0
Gửi Hủy
Đỗ Thanh Hải CTVVIP A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Phương
-
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see).........................that film.
5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ................................. something to eat?
7. A new house (build) ......................in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
-............................................................................................................................
2. What is there all over the world now?
-............................................................................................................................
3. Has English become the international language of business?
-............................................................................................................................
4. What do we learn English for?
-............................................................................................................................
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight.A B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing.A B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English .............................................................................................
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that.....................................................................................
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather ........................................................................
4. He has been studying English for six years.
- He started ........................................................................................
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I .....................................................................................................
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
- .........................................................................................................
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
-.........................................................................................................
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
- ........................................................................................................
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 1
Gửi Hủy
Đỗ Thanh Hải CTVVIP I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
Đúng 2 Bình luận (5)
Gửi Hủy
Đỗ Thanh Hải CTVVIP PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đỗ Thanh Hải CTVVIP PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight. => goingA B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing. => to playA B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English is spoken all over the world
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that she wanted to be a doctor
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather was bad, many trees died
4. He has been studying English for six years.
- He started Studying English 6 years ago
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I had the key, I could get into the house
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
This table is longer than that one
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
I am pleased that you work hard at school
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Toán - tin Tổ
-
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0
Gửi Hủy
(.I_CAN_FLY.) 6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Sans 25 tháng 4 2022 lúc 21:10 Bạn đổi ảnh đại diện đc ko? Nhìn xấu quá![]()
Gửi Hủy
Sans 25 tháng 4 2022 lúc 21:14 6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘![]()
Gửi Hủy
- hello sunshine
STRESS
16. A. economic B.encourage C. embroider D. experience
17. A. objection B. opinion C. official D. optional
19. A. Japan B. Australia C. Britain D. Canada
20. A. happen B. local C. expect D. wander
21. A. despite B. dentist C. destroy D. describe
22. A. weather B. lave C. middle D. delicious
23. A. chemical B. upset C. steamer D. cupboard
24. A. jungle B. volcano C. surroud D. marine
25. A. foreman B. microwave C. manufactor D. mortar
26. A. powder B. process C. flavour D. defrost
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0
Gửi Hủy
Phú Khang Đào 1 tháng 4 2020 lúc 10:53 16A
17D
19Mik ko bt(vì A và B đều có trg âm ở âm tiết thứ 2, còn C và D âm tiết 1)
20C
21B
22D
23B
24A
25C
26 Mik ko bt (vì A và C đều có trg âm ở âm tiết thứ 1, còn B và D âm tiết 2)
Mong bạn thông cảm câu 19 và 26.
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Toán - tin Tổ
-
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
Question 4. A. intend B. travel C. decide D. install
Question 5. A. difficult B. material C. successful D. electric
Question 6. A. puree B. agree C. meeting D. bottle
Question 7. A. breakfast B. healthy C. impress D. onion
Question 8. A. ingredient B. recipe C. delicious D. fantastic
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0
Gửi Hủy
(.I_CAN_FLY.) Question 4. A. in'tend B.' travel C. de'cide D. in'stall
Question 5. A. 'difficult B. ma'terial C. suc'cessful D. e'lectric
Question 6. A. pu'ree B. a'gree C. 'meeting D. 'bottle
Question 7. A. 'breakfast B. 'healthy C. im'press D. 'onion
Question 8. A. in'gredient B. 'recipe C. de'licious D. fan'tastic
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
(.I_CAN_FLY.) 4B
5A
6ko có đáp án đúng
7C
8B
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Nhăm nhăm
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A.familiar B. uncertainty C.impatient D.arrogantly
5. A.affectionate B. kindergarten C.respectable D.occasional
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Would you mind showing me how (use) __________ this printer?
7. When I came home yesterday, my son (cry) __________ loudly.
8. Their father dislikes (watch) __________ sports in his free time.
9. Unless it (rain) __________ tomorrow, we will have a picnic.
10. The newspapers (deliver) __________ to our neighbors’ homes every day.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11.In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)
12.We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)
13.Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)
14.Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)
15.The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Ôn thi vào 10 1 0
Gửi Hủy
Bagel 4d
5b
6 to use
7 was crying
8 watching
9 rains
10 are delivered
11 completely
12 humorous
13 announcement
14 conservationists
15 interactive(tham khảo c15)
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Toán - tin Tổ
-
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
1. A. maintain B. listen C. apply D. consist
2. A. harbor B. discuss C. unique D. batter
3. A. spicy B. flavour C. service D. complete
4. A. stirring B. success C. noodle D. curry
5. A. mixture B. pressure C. mature D. measure
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0
Gửi Hủy
(.I_CAN_FLY.) 1C
2ko có đáp án đúng
3D
4B
5C
Đúng 1 Bình luận (3)
Gửi Hủy
Tuấn Hào 1. C
2. A
3. D
4. B
5. C
Đúng 1 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Lin lin
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 1
Gửi Hủy
Lily Nguyễn Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy Từ khóa » Expect Trọng âm
-
Expect - Wiktionary Tiếng Việt
-
Expected - Wiktionary Tiếng Việt
-
EXPECT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Expect Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Chọn Từ Mà Trọng âm Chính Rơi Vào Các Từ Còn Lại 1. A. Happen B ...
-
Cấu Trúc Expect Trong Tiếng Anh Kèm Bài Tập Vận Dụng - IELTS Vietop
-
Expect Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Hiểu Ngay Cấu Trúc Expect Chỉ Trong 5 Phút | Tiếng Anh Tốt
-
Cách Phát âm Và Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Trong Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Cấu Trúc Expect Là Gì? Cách Dùng Expect Theo Cấp độ
-
Cấu Trúc Expect Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh đầy đủ
-
Tìm Hiểu Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Expect Chi Tiết Và đầy đủ Nhất