Chọn Từ Mà Trọng âm Chính Rơi Vào Các Từ Còn Lại 1. A. Happen B ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 7
- Tiếng anh lớp 7
Chủ đề
- Unit 1: Free Time
- Unit 2: Health
- Unit 3: Music and Arts
- Unit 4: Community Services
- Unit 5: Food and Drinks
- Unit 6: Education
- Unit 7: Transportation
- Unit 8: Festivals around the World
- Unit 9: English in the World
- Unit 10: Energy Sources
- Luyện tập tổng hợp
- Unit 1: HOBBIES
- Unit 1: WHAT DO YOU LIKE TO DO?
- STARTER UNIT
- Unit 1 : Back to school
- Unit 2: HEALTHY LIVING
- Unit 2: WHAT DOES SHE LOOK LIKE?
- Unit 1: MY TIME
- Unit 2 : Personal information
- Unit 3: COMMUNITY SERVICE
- Unit 3: I BOUGHT NEW SHOES!
- Unit 2: COMMUNICATION
- Unit 3 : At home
- REVIEW 1 (Units 1, 2, 3)
- Unit 4: WHAT'S THE COLDEST PLACE ON EARTH?
- PROGRESS REVIEW 1
- Unit 4 : At school
- Unit 4: MUSIC AND ARTS
- Unit 5: ARE CATS BETTER PETS THAN DOGS?
- Unit 3: THE PAST
- Unit 5: Work and play
- Unit 5: FOOD AND DRINK
- Unit 6: I REALLY LIKE ELECTRONIC MUSIC!
- Unit 4: IN THE FUTURE
- Unit 6: After school
- Unit 6: A VISIT TO A SCHOOL
- REVIEW 1
- PROGRESS REVIEW 2
- Unit 7: The world of work
- REVIEW 2 (Unit 4, 5, 6)
- Unit 7: WHAT'S FOR DINNER?
- Unit 5: ACHIEVE
- Unit 8: places
- Unit 7: TRAFFIC
- Unit 8: YOU SHOULD SEE A DOCTOR!
- Unit 6: SURVIVAL
- Unit 9: At home and a way
- Unit 8: FILMS
- Unit 9: I OFTEN PLAY GAMES AFTER SCHOOL.
- PROGRESS REVIEW 3
- Unit 10: Health and Hygiene
- Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
- Unit 10: HOW DO YOU GET TO THE MALL?
- Unit 7: MUSIC
- Unit 11: Keep fit, stay healthy
- REVIEW 3 (Units 7, 8, 9)
- Unit 11: WHAT WERE YOU DOING?
- UNIT 8: I BELIEVE I CAN FLY
- Unit 12: Let's it
- Unit 10: ENERGY SOURCES
- Unit 12: WE'RE GOING TO VOLUNTEER!
- PROGRESS REVIEW 4
- Unit 13 : Activities
- Unit 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
- REVIEW 2
- Unit 14 : Free time
- Unit 12: ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES
- Unit 15 : Going out
- REVIEW 4 (Units 10, 11, 12)
- Unit 16 : People and places
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Lê Tường Vy
chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0
Gửi Hủy
Linh Diệu 17 tháng 8 2017 lúc 20:35 chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hà An 17 tháng 8 2017 lúc 20:35 chọn từ mà trọng âm chính rơi vào các từ còn lại
1. A. happen B. expect C. local D. wander
2. A. jungle B. volcano C. suround D. marine
3. A. recycle B. protect C. instead D. natural
4. A. compost B. product C. envelope D. resources
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Sans 25 tháng 4 2022 lúc 20:47 Hi! my name Sans. Nice to meet you
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Lưu Ly
- Minh Ngọc
Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.
1. A complain B. fortune C. honest D. party
2. A gravity B. harmony C. redundant D. wonderful
3. A communicate B. accuracy C. formation D. competitor
4. A magniíìcent B. diffìcult C. sparkling D. hospital
5. A. itinerary B. comíortable C. emergency D. experiment
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 1
- Hoàng Mai Phương
Chọn từ có trọng âm khác vs các từ còn lại:
1. A. camera B.finally C. vacation D. idea
2. A. vacation B. collect C. desert D. destroy
3. A. favorite B. lemonade C. chocolate D. interesting
4. A. natural B. tomorrow C. behind D. banana
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 0
- dark magidian
Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại
1 a because b method c standard d wooden
2 a ashtray b music c severe d temper
3 a begine b pastime c finish d summer
4 a reply b appeal c offer d support
5 a profit b comfort c apply d suggest
6 a direct b idea c suppose d figure
7 a revise b amount c contain d desire
8 a standard b happen c handsome d destroy
9 a about b around c betwwen d under
10 a knowledge b enjoy c science d sudden
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0
- Hà Linh Nguyễn
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 5 0
- Minh Ngọc
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 1
- Gió ~>~
I . Choose the word that has underlined part pronunced differently from the rest.
1. a. solar b. fossil c. hydro d. slogan
2. a. abundant b. consumption c. sunlight d. pollution
3. a. certain b. carbon c. coal d. convert
4. a. heat b. cheap c. instead d. easily
5. a. replaced b. limited c. trapped d. walked
II. Choose the word that has different stress pattern
1. a. machine b. carborn c. harmful d. turbine
2. a. generate b. natural c. effective d. energy
3. a.limit b. replace c. panel d. hydro
4. a. recycle b. pollution c. abundant d. biogas
5. a. nuclear b. solar c. resource d. shortage
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0
- dark magidian
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1 A consider B.deliver C.determine D .agency
2.A company B. conference C develop D.Germany
3 A family B discover C encounter D examine
4 A industry B establish C libary D pregnancy
5 A resident B inhabit C remember D advantage
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0
- Nguyệt Tran
Câu I.Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. looked B. washed C. fixed D. decided
2. A. contests B. remarks C. postcards D. gallops
3. A. cough B. although C. rough D. laugh
4. A. favourite B. facial C. brave D. campfire
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 7 (Cánh Diều)
- Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 7 (Cánh Diều)
- Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » Expect Trọng âm
-
Expect - Wiktionary Tiếng Việt
-
Expected - Wiktionary Tiếng Việt
-
EXPECT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Expect Trong Tiếng Anh - Forvo
-
1. A. Happen B. Expect C. Local D. Wander - Hoc24
-
Cấu Trúc Expect Trong Tiếng Anh Kèm Bài Tập Vận Dụng - IELTS Vietop
-
Expect Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Hiểu Ngay Cấu Trúc Expect Chỉ Trong 5 Phút | Tiếng Anh Tốt
-
Cách Phát âm Và Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Trong Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Cấu Trúc Expect Là Gì? Cách Dùng Expect Theo Cấp độ
-
Cấu Trúc Expect Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh đầy đủ
-
Tìm Hiểu Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Expect Chi Tiết Và đầy đủ Nhất